Hệ thống soát vé tự động cho các bãi đỗ xe, trạm soát vé tự động
I. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ BÃI ĐỖ XE
Chức năng của Hệ thống
- Kiểm soát xe vào/ra bãi đỗ xe một cách an toàn, nhanh chóng và chính xác.
- Giảm thiểu nhân lực và nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống.
- Nâng cao mức độ an ninh, hiện đại và tính tiện lợi cho người sử dụng.
Công nghệ sử dụng
Toàn bộ hệ thống được tích hợp bởi các công nghệ và thiết bị tiên tiến đang được sử dụng hiện nay trên thế giới, bao gồm:
- Công nghệ thẻ không tiếp xúc RFID.
- Công nghệ xử lý và phân tích hình ảnh.
- Hệ thống Barrie tự động.

Cấu hình của hệ thống
Bãi gửi xe được chia ra các lối vào và lối ra độc lập. Tại mỗi cổng ra vào được trang bị các thiết bị sau:
- Cabin bảo vệ.
- Máy tính kết nối mạng LAN và máy in hóa đơn.
- Hệ thống đầu đọc thẻ không tiếp xúc.
- Hệ thống Barrie tự động.
- Hệ thống chụp ảnh xe tự động.
Nguyên tắc hoạt động của hệ thống
- Hệ thống hoạt động dựa trên công nghệ thẻ không tiếp xúc.
- Các phương tiện vào/ra được cấp phát thẻ tương ứng (thẻ thuê bao, thẻ cho khách vãng lai,…).
- Mỗi loại thẻ khác nhau sẽ được cài đặt thời hạn sử dụng và mức phí khác nhau tùy theo yêu cầu của người quản lý.
- Xe vào/ra được xác thực bởi các tiêu chí sau:
- Số ID của thẻ.
- Biển số xe (được camera nhận dạng).
- Cơ chế chống quay vòng thẻ.

Sơ đồ bố trí hệ thống

Quy trình sử dụng thẻ thuê bao
- Mỗi thẻ thuê bao được đăng ký thông tin chủ thuê bao.
- Khi thẻ thuê bao vào bãi gửi, hệ thống sẽ đọc số thẻ thuê bao, chụp ảnh xe và phân tích biển số xe.
- Thẻ thuê bao được chấp nhận cho Vào nếu:
- Còn thời hạn sử dụng.
- Biển số xe đang sử dụng đã được đăng ký với hệ thống.
- Trạng thái thẻ trước đó là đã ra khỏi bãi.
- Thẻ thuê bao không được chấp nhận cho Vào nếu:
- Hết thời hạn sử dụng.
- Biển số xe đang sử dụng chưa được đăng ký với hệ thống.
- Trạng thái thẻ trước đó là đang ở trong bãi.
- Khi thẻ thuê bao Ra, quá trình xác nhận thông tin tương tự như khi vào.
Quy trình sử dụng thẻ cho khách vãng lai
- Khi xe vãng lai vào bãi gửi, nhân viên bảo vệ sẽ sử dụng 1 thẻ vãng lai quẹt lên đầu đọc thẻ trong cabin. Hệ thống sẽ thu thập thông tin đầu vào gồm: Số thẻ, ngày giờ vào, ảnh và biển số xe vào. Sau khi hệ thống đã thu thập đủ thông tin trên, bảo vệ phát thẻ cho người sử dụng và mở Barrier cho xe vào bãi.
- Khi xe vãng lai ra, bảo vệ thu lại thẻ, quẹt thẻ lên đầu đọc thẻ để lấy thông tin xe vào (Số thẻ, ngày giờ vào, biển số) và lấy thông tin xe ra (Ngày, giờ và biển số xe ra).
- Nếu dữ liệu xe Vào/Ra là hợp lệ, hệ thống sẽ in hóa đơn cho người sử dụng. Bảo vệ sẽ thu tiền của khách và mở Barrier cho xe ra.
- Thẻ vãng lai thu lại tại đầu ra xe được quay vòng sử dụng tại đầu vào khi kết thúc ca.
Cấu hình chi tiết của hệ thống
- HỆ THỐNG MÁY TÍNH VÀ MÁY IN.
- HỆ THỐNG ĐỌC THẺ PROXIMITY.
- HỆ THỐNG CHỤP VÀ XỬ LÝ ẢNH.
- HỆ THỐNG BARRIER TỰ ĐỘNG
- PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỆ THỐNG
Hệ thống máy tính và máy in
Máy tính công nghiệp ARK-3403

Specifications | |
---|---|
Công suất : | 20W |
Thông số bo mạch chủ | TwoMiniPCle & two PCI/PCIex1 expansion |
CPU | Intel Atom D525 Dual Core 1.8 GHz |
Ổ cứng | 320 G 2.5" SATA 7KRPM 16M(G) |
Kích thước | 220 x 102 x 200 mm |
Trọng lượng | 4KG |
Máy in nhiệt Epson TM-T88IV

Specifications | |
---|---|
Cỡ ký tự | 0.99(W) x 2.4(H)/ 1.41 (W) x 3.39(H) |
Kết nối : | Standard: RS-232, Bi-Directional Parallel Dealer Option: RS-485, USB, 10/100 Base T Ethernet I/F |
Tốc độ in: | 7.9"/sec (200mm) graphics and text 3.9"/sec in 2 colour print mode |
Nguồn điện: | 24 VDC + -7% |
Kích thước: | 195 (D) x 145 (W) x148 (H) mm |
Trọng lượng | 1.8KG |
Hệ thống đọc thẻ không tiếp xúc

Thiết bị cho hệ thống đọc thẻ ProXimity | ||
---|---|---|
STT | Mã hiệu | Chú Thích |
1 | ICON100 | Bộ điều khiển trung tâm |
2 | IP30 | Đầu đọc thẻ cho xe thuê bao |
3 | IP10 | Đầu đọc thẻ cho xe vãng lai |
3 | IPC80 | Thẻ không tiếp xúc khoảng cách gần |
Bộ điều khiển trung tâm

SPECIFICATIONS | |
---|---|
CPU | Vi xử lý 8 bit |
Bộ nhớ chương trình | 64 KB ROM |
Bộ nhớ thẻ | 50.000 |
Bộ nhớ đệm sự kiện | 10.000 - 50.000 |
Cổng đầu đọc | 2 Cổng (Wiegand 26/34 bit) |
Tốc độ truyền thông | 4800, 9600, 19200, 38400 bps |
Nhiệt độ làm việc | 0-65ºC |
Trọng lượng | 170g |
Kích thước | 137mm x 137mm x 18mm |
Đầu đọc thẻ không tiếp xúc cho xe thuê bao

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Khoảng cách đọc | ~30cm |
Tần số hoạt động | 125 KHz |
Thời gian đọc thẻ | 30 ms |
Format dữ liệu | Wiegand 26 bit |
Công suất | 12V DC/350 mA Max |
Nhiệt độ làm việc | -35ºC ==> +65ºC |
Độ ẩm | 10-90% |
Trọng lượng | 370g |
Kích thước | 133mm x 144mm x 20.5mm |
Đầu đọc thẻ cho khách vãng lai IP10

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Khoảng cách đọc | 5 - 10cm |
Thời gian đọc thẻ | 30ms |
Công suất | 2V DC/150 mA Max |
Format dữ liệu | Wiegand 26 (RS232, ABA Track II) |
Độ ẩm | 10-90% |
Nhiệt độ làm việc | -35ºC ==> 65ºC |
Trọng lượng | 160g |
Kích thước | 46mm x 122mm x 23mm |
Chỉ số bảo vệ | IP65/ IP66 |
Thẻ không tiếp xúc

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Tần số | 125 KHz |
Độ ẩm | 10-90% |
Nhiệt độ làm việc | -35ºC => 65ºC |
Trọng lượng | 5.5g |
Kích thước | 54mm x 46mm x 0.8mm |
Chất liệu | PVC |
Hệ thống chụp và xử lý hình ảnh
Card capture ảnh RTV24

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Cổng video vào | 4 cổng song song |
Tốc độ ghi hình | 120 fps |
Chế độ màu | PAL / NTSC |
Nguồn điện | 12V DC |
Watchdog timer | Có sẵn |
Camera hồng ngoại chụp ảnh biển số xe

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Cảm biến ảnh | 1/3" SONY Supper HAD CCD |
Độ phân giải | 540 TVL / 600 TVL |
Chỉ số bảo vệ | IP64 |
Trọng lượng | 1.0 kg |
Kích thước | 93(DIA) x 163(D) mm |
Camera hồng ngoại chụp mặt

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Cảm biến ảnh | 1/3" SONY Supper HAD CCD |
Độ phân giải | 550 TVL / 600 TVL |
Chỉ số bảo vệ | IP64 |
Trọng lượng | 970g |
Kích thước | 210 x 135 x 90 mm |
Barrie tự động tần suất cao

SPECIFICATIONS | |
---|---|
Độ mở thông thủy | Max 3.8m |
Motor | 24V DC |
Nguồn cung cấp | 230 VAC, 50/60HZ |
Công suất tiêu thụ | 100 W |
Tốc độ đóng mở | 2 - 6s / 90º |
Nhiệt độ làm việc | -20ºC => 55ºC |
Chỉ tiêu bảo vệ | IP24D |
Phụ kiện tùy chọn | Vòng từ cảm ứng (LAB9), Cảm biến an toàn, Remote |
Kích thước | 300 x 320 x 1050 mm |
Phần mềm quản lý
Dễ sử dụng - vận hành
Phần mềm được thiết kế với giao diện đơn giản, thân thiện và dễ sử dụng.
Tính năng thông minh
Với đầy đủ tính năng quản lý cho một hệ thống bãi gửi xe.
Hệ thống an toàn
Dễ dàng nâng cấp, mở rộng hệ thống theo yêu cầu.

Một số hình ảnh thực tế


