Video và âm thanh | |
---|---|
Đầu vào video IP | 16-ch Độ phân giải lên tới 32 MP *: Sau khi bật chế độ phân giải siêu HD, NVR hỗ trợ đầu vào video IP lên đến 8 kênh 32 MP/24 MP. |
Băng thông đến | 256 Mb/giây |
Băng thông đi | 256 Mb/giây |
Đầu ra HDMI 1 | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz |
Đầu ra HDMI 2 | 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz *: Khi độ phân giải đầu ra HDMI 1 là 8K, độ phân giải đầu ra HDMI 2 tối đa là 1080p. |
Đầu ra VGA | 1920x1080/60Hz |
Chế độ đầu ra video | Đầu ra đồng thời HDMI1/VGA, đầu ra độc lập HDMI2/VGA |
Đầu ra CVBS | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), độ phân giải: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Đầu ra âm thanh | 1-ch, RCA (Tuyến tính, 1 KΩ) |
Âm thanh hai chiều | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 k Ω) |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | H.265/H.265+/H.264/H.264+ |
Khả năng giải mã | 2-ch@32 MP (30 khung hình/giây)+2-ch@8MP(30 khung hình/giây)/10-ch@8 MP (30 khung hình/giây)/20-ch@4 MP (30 khung hình/giây)/40-ch@1080p (30 khung hình/giây) ) |
Phát lại đồng bộ | 16-ch |
Độ phân giải ghi | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA /4CIF/DCIF /2CIF/CIF/QCIF *: 32 MP và 24 MP chỉ khả dụng cho kênh 1 khi bật chế độ phân giải siêu HD. |
Mạng | |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Kết nối từ xa | 128 |
Giao diện mạng | 1 giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100/1000 Mbps |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 af/at |
PoE | |
Giao Diện | 16, Giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100 Mbps |
Quyền Lực | 200W |
Giao diện phụ trợ | |
SATA | 4 giao diện eSATA |
eSATA | 1 giao diện eSATA |
Dung tích | Dung lượng lên tới 16 TB cho mỗi ổ cứng |
Giao diện nối tiếp | 2 RS-485 (bán song công), 1 RS-232 |
Giao diện USB | Mặt trước: 2 × USB 2.0; Bảng điều khiển phía sau: 1 × USB 3.0 |
Cảnh báo vào/ra | 16/9 |
DC 12V | Đầu ra nguồn 12 VDC, 1 A |
Tổng quan | |
Nguồn cấp | 100 đến 240 VAC, 50 đến 60 Hz |
Tiêu thụ | 15 W (không có ổ cứng) |
Khung gầm | Khung gầm 1,5U gắn trên giá 19 inch |
Nhiệt độ làm việc | -10 đến +55° C (+14 đến +131° F) |
Độ ẩm làm việc | 10 đến 90% |
Kích thước (W × D × H) | 445 × 400 × 75 mm ( 17,5"× 15,7" × 3,0") |
Cân nặng | 5 kg (không có ổ cứng, 11 lb.) |
Chứng nhận | |
FCC | Phần 15 Tiểu mục B, ANSI C63.4 |
CN | EN 55032:2015+A1:2020, ENIEC61000-3-2:2019+A1:2021, EN 61000-3-3:2013+A1:201 9, EN 50130-4:2011+A1:2014, EN 55035:2017+A11:2020 |
Đầu ghi hình Hikvision DS-7716NI-M4/16P là đầu ghi camera IP với chế độ phân giải siêu HD. Khi bật chế độ phân giải siêu HD, NVR hỗ trợ đầu vào video IP lên đến 8 kênh 32 MP/24 MP, cho phép ghi hình video với độ phân giải cao hơn, đáp ứng nhu cầu giám sát chuyên nghiệp.
Sản phẩm được cung cấp bởi Vietnamsmart, đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thiết bị giám sát, đảm bảo chất lượng chính hãng và dịch vụ chuyên nghiệp. Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí: Hotline: 093.6611.372. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo những sản phẩm an ninh khác tại Vietnamsmart.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào