Nhận dạng khuôn mặt | |
---|---|
Thư viện ảnh khuôn mặt | 16 thư viện, 100.000 hình ảnh |
So sánh hình ảnh khuôn mặt | Báo động so sánh hình ảnh khuôn mặt lên đến 4-ch 4 MP cho người không đội mũ bảo hiểm (Camera mạng HD, lên đến 8 MP, H.264/H.265) |
Phát hiện sự kiện công việc | |
Phát hiện sự kiện công việc | Lên đến 4 kênh 4 MP, bao gồm phát hiện vắng mặt, phát hiện làm thêm giờ, phát hiện ngoại lệ số lượng người và phát hiện phát hiện điện thoại di động (Camera mạng HD, tối đa 8 MP, H.264/H.265) |
Phát hiện sự kiện đường phố | |
Phát hiện sự kiện đường phố | Lên đến 4 kênh 4 MP, bao gồm phát hiện người tụ tập, phát hiện người đang chạy, phát hiện xung đột vật lý và phát hiện người ngã (Camera mạng HD, lên tới 8 MP, H.264/H.265) |
Đếm người | |
Đếm người | Lên đến 4-ch 4 MP (Camera mạng HD, lên tới 8 MP, H.264/H.265), bao gồm thống kê đếm người và đếm người khu vực |
Video và âm thanh | |
Đầu vào video IP | 4-ch Độ phân giải lên tới 12 MP *: 32 MP và 24 MP chỉ khả dụng cho kênh 1 khi bật chế độ phân giải siêu HD. |
Băng thông đến | 320 Mb/giây |
Băng thông đi | 256 Mb/giây |
Băng thông đi (Chế Độ RAID) | 256 Mb/giây |
Đầu ra HDMI | 1-ch, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
Đầu ra VGA | 1-ch, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
Chế độ đầu ra video | Đầu ra độc lập HDMI/VGA |
Đầu ra âm thanh | 1-ch, RCA (Tuyến tính, 1 KΩ) |
Âm thanh hai chiều | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 k Ω) |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | H.265/H.265+/H.264/H.264+/MPEG4 |
Khả năng giải mã | 4-ch@8 MP (30 khung hình/giây) |
Phát lại đồng bộ | 4-ch |
Độ phân giải ghi | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA /4CIF/DCIF /2CIF/CIF/QCIF *: 32 MP và 24 MP chỉ khả dụng cho kênh 1 khi bật chế độ phân giải siêu HD. |
Mạng | |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Kết nối từ xa | 128 |
Giao diện mạng | 2 giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100/1000 Mbps |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 af/at |
Giao diện phụ trợ | |
SATA | 1 giao diện SATA |
Dung tích | 1 ổ cứng SATA 3,5 inch 2 TB tích hợp |
Giao diện nối tiếp | 1 RS-232 |
Giao diện USB | Bảng mặt sau: 1 × USB 3.0, 1 × USB 2.0 |
Cảnh báo vào/ra | 1/4 |
Tổng quan | |
Nguồn cấp | 12 VDC, 3,33 A |
Tiêu thụ | 30W |
Nhiệt độ làm việc | -10 đến +55° C (+14 đến +131° F) |
Độ ẩm làm việc | 10 đến 90% |
Kích thước (W × D × H) | 319 × 247 × 70 mm (12,6"× 9,7" × 2,8") |
Cân nặng | 3,9 kg (8,6 lb) |
Chứng nhận | |
FCC | Phần 15 Tiểu mục B, ANSI C63.4 |
CN | EN 55032:2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4 |
Chứng nhận | CE, FCC, CB, WEEE, BIS |
Đầu ghi hình Hikvision iDS-6704NXI-I/BA: Giải pháp giám sát thông minh với phân tích video và nhận dạng khuôn mặt. Hikvision iDS-6704NXI-I/BA là đầu ghi hình mạng 4 kênh với nhiều tính năng tiên tiến, sử dụng công nghệ học sâu để phân tích video và nhận dạng khuôn mặt, giúp nâng cao hiệu quả giám sát và đảm bảo an ninh.
Hikvision iDS-6704NXI-I/BA là giải pháp giám sát thông minh, hiệu quả và an toàn, đáp ứng nhu cầu giám sát đa dạng của khách hàng. Với nhiều tính năng tiên tiến và giá cả hợp lý, iDS-6704NXI-I/BA là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống giám sát hiện đại. VietnamSmart là địa chỉ cung cấp thiết bị đầu ghi iDS-6704NXI-I/BA chính hãng. Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí tới Hotline: 093.6611.372.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào