Nhận dạng khuôn mặt | |
---|---|
Nhận diện và phân tích khuôn mặt | So sánh hình ảnh khuôn mặt, chụp khuôn mặt người, tìm kiếm hình ảnh khuôn mặt |
Thư viện ảnh khuôn mặt | Lên tới 16 thư viện ảnh khuôn mặt, với tổng số lên tới 100.000 ảnh khuôn mặt (Mỗi ảnh 4 MB, tổng dung lượng 20 GB) |
So sánh hình ảnh khuôn mặt | Cảnh báo so sánh hình ảnh khuôn mặt 8-ch |
Hiệu suất phân tích và phát hiện khuôn mặt | Chụp khuôn mặt người 8-ch (Camera mạng HD, lên tới 4 MP, H.264/H.265) |
Video và âm thanh | |
Đầu vào video IP | 8-ch;Độ phân giải lên tới 12 MP |
Băng thông đến | 128 Mb/giây |
Băng thông đi | 128 Mb/giây |
Đầu ra HDMI | 1-ch, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz, 1600 × 1200/60Hz, 1280 × 1024/60 Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz |
Đầu ra VGA | 1-ch, 1920 × 1080/60Hz, 1280 × 1024/60Hz, 1280 × 720/60Hz, 1024 × 768/60Hz, Đầu ra đồng thời HDMI1/VGA |
Chế độ đầu ra video | Đầu ra độc lập HDMI/VGA |
Đầu ra âm thanh | 1-ch, RCA (Tuyến tính, 1 KΩ) |
Âm thanh hai chiều | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 k Ω) |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | H.265/H.265+/H.264/H.264+/MPEG4 |
Khả năng giải mã | 8-ch@1080p (30 khung hình/giây) |
Phát lại đồng bộ | 8-ch |
Độ phân giải ghi | 12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA /4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Mạng | |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Kết nối từ xa | 128 |
Giao diện mạng | 2 giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100/1000 Mbps |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 af/at |
Giao diện phụ trợ | |
SATA | 1 giao diện SATA |
Dung tích | 1 ổ cứng SATA 3,5 inch 2 TB tích hợp |
Giao diện nối tiếp | 1 RS-232 |
Giao diện USB | Bảng mặt sau: 1 × USB 3.0, 1 × USB 2.0 |
Cảnh báo vào/ra | 1/4 |
Tổng quan | |
Nguồn cấp | 12 VDC, 3,33 A |
Tiêu thụ | 30W |
Nhiệt độ làm việc | -10 đến +55° C (+14 đến +131° F) |
Độ ẩm làm việc | 10 đến 90% |
Kích thước (W × D × H) | 319 × 247 × 70 mm (12,6"× 9,7" × 2,8") |
Cân nặng | 3,9 kg (8,6 lb) |
Chứng nhận | |
FCC | Phần 15 Tiểu mục B, ANSI C63.4 |
CE | EN 55032:2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4 |
Đầu ghi hình Hikvision iDS-6708NXI-I/FA là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Với công nghệ nhận dạng khuôn mặt tiên tiến dựa trên thuật toán học sâu, đây không chỉ là một thiết bị giám sát thông thường, mà còn là một công cụ thông minh có khả năng phát hiện và nhận dạng mặt người đặc biệt hiệu quả.
Với iDS-6708NXI-I/FA, bạn không chỉ có một giải pháp giám sát an ninh mạnh mẽ mà còn là một công cụ thông minh và linh hoạt cho các ứng dụng đa dạng. Với các tính năng như nhận dạng khuôn mặt, quản lý thư viện mặt, kết nối linh hoạt, và công nghệ phát trực tuyến tiên tiến, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp và tổ chức đang tìm kiếm sự đột phá trong lĩnh vực an ninh và giám sát.
Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí tới Hotline: 093.6611.372.
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào