Tiêu chí kỹ thuật | Thông số cụ thể |
---|---|
Video/Trạm cửa | |
Độ phân giải | 1920 x 1080 |
FOV | Ngang: 66,2°, Dọc: 37,2° |
Trạm cửa/Thông số âm thanh | |
Đầu vào âm thanh | Tích hợp micro đa hướng |
Đầu ra âm thanh | Loa tích hợp |
Giao diện thiết bị/Trạm cửa | |
Đầu ra I/O | 1 đầu ra rơle |
Bốn dây | 1 cho giao diện 4 dây |
Tổng quan/Trạm cửa | |
Nguồn điện | 12 VDC |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa 5 W |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến 55°C (14°F đến 131°F) |
Độ ẩm làm việc | 10% đến 90% |
Kích thước | 135.14 mm × 49.6 mm × 41.93 mm (5.32" × 1.95" × 1.65") |
Trạm trong nhà/Thông số hệ thống | |
Hệ điêu hành | Hệ điều hành Linux nhúng |
RAM | 128 MB |
ROM | 32 MB |
Trạm trong nhà/Thông số màn hình | |
Size | Màn hình TFT 7 inch đầy màu sắc |
Phương thức hoạt động | Màn hình cảm ứng điện dung |
Kiểu | Màn hình TFT đầy màu sắc |
Độ phân giải | 1024 × 600 |
Trạm trong nhà/Thông số âm thanh | |
Đầu vào âm thanh | Tích hợp micro đa hướng |
Đầu ra âm thanh | Loa tích hợp |
Nén âm thanh | 64 Kps |
Chuẩn nén âm thanh | G.711U, G.711A |
Điều chỉnh âm lượng | Có thể điều chỉnh |
Chất lượng âm thanh | Khử tiếng ồn và khử tiếng vang |
Trạm trong nhà/Công suất | |
Dung lượng IPC được liên kết | 16 |
Thông báo công suất | 200 |
Công suất mở rộng trong nhà được liên kết | 16 |
Công suất điện thoại cửa được liên kết | 2 điện thoại cửa analog, 15 điện thoại cửa IP. |
Trạm trong nhà/Thông số mạng | |
Mạng có dây | 10/100 Mbps tự thích ứng |
Wi-Fi | Wi-Fi 802.11 b/g/n |
Giao thức | TCP/IP, SIP, RTSP |
Trạm trong nhà/Giao diện thiết bị | |
Giao diện mạng | 1 RJ-45 10/100 Mbps tự thích ứng |
RS-485 | 1 |
Đầu vào cảnh báo | Đầu vào cảnh báo 2-ch |
Đầu ra cảnh báo | 2 |
Đầu vào nguồn | 1, 12 VDC |
Thẻ TF | Tối đa tới 128 G, phiên bản SD 2.0 hoặc thấp hơn |
Giao diện bốn dây | 2 |
Trạm trong nhà/Tổng quan | |
Nút | 0 |
Nguồn cấp | IEEE802.3af, PoE tiêu chuẩn, 12V DC |
Điện năng tiêu thụ | ≤ 6 W |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến 50°C (14°F đến 122°F) |
Độ ẩm làm việc | 10% đến 90% |
Kích thước | 200 mm × 140 mm × 23.6 mm (7.9" × 5.5" × 0.9") |
Cài đặt | Lắp đặt bề mặt |
Ứng dụng | Trong nhà |
Cân nặng | Với gói: 365 g Không có gói: 355 g |
Bộ liên lạc video Hikvision DS-KIS302-P là hệ thống liên lạc nội bộ cung cấp cả công nghệ kết nối có dây và không dây. Sản phẩm có khả năng hiển thị video màu và loa ngoài tích hợp. Hệ thống DS-KIS302-P hỗ trợ một màn hình, cho phép liên lạc và giám sát thuận tiện.
Bộ phận gắn cửa DS-KIS302-P có kích thước 49,6 x 41,93 x 135,14 mm nhỏ gọn và lắp đặt dễ dàng. Góc nhìn của thiết bị 66,2 độ theo chiều ngang và 37,2 độ theo chiều dọc, đảm bảo tầm nhìn rộng. Bộ liên lạc video được thiết kế chú trọng đến độ bền, được chế tạo để hoạt động ổn định.
Hikvision DS-KIS302-P có thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ cùng với khả năng quay video độ phân giải cao, hệ thống này cung cấp giải pháp đáng tin cậy cho nhu cầu liên lạc và giám sát. Bộ liên lạc được trang bị nhiều tính năng hiện đại:
Bộ liên lạc video Hikvision DS-KIS302-P được Vietnamsmart nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất nên có mức giá hấp dẫn. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như ZKTeco, Hikvision, Dahua…
Đội ngũ nhân viên Vietnamsmart luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm qua hotline 093.6611.372. Vietnamsmart tự hào là đơn vị cung cấp thiết bị an ninh hàng đầu.
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào