Mã sản phẩm | DS-2CD1083G2-LIUF/SL |
---|---|
Cảm biến hình ảnh | 1/2.7" Progressive Scan CMOS |
Độ phân giải tối đa | 3840 × 2160 |
Độ sáng tối thiểu | Màu: 0.01 Lux @ (F2.0, AGC ON), B/W: 0 Lux với IR |
Thời gian chụp | 1/3 giây đến 1/100,000 giây |
Ngày & Đêm | Bộ lọc cắt IR |
Điều chỉnh góc | Pan: 0° đến 360°, tilt: 0° đến 90°, rotate: 0° đến 360° |
Loại ống kính | Ống kính cố định, có tùy chọn 2.8 và 4 mm |
Tiêu cự & FOV | 2.8 mm, FOV ngang 113°, FOV dọc 62°, FOV chéo 134° 4 mm, FOV ngang 90°, FOV dọc 49°, FOV chéo 108° |
Gắn ống kính | M12 |
Loại iris | Cố định |
Khẩu độ | F2.0 |
DORI | 2.8 mm, D: 79 m, O: 31 m, R: 15 m, I: 7 m 4 mm, D: 102 m, O: 40 m, R: 20 m, I: 10 m |
Loại ánh sáng bổ sung | IR, Ánh sáng trắng |
Phạm vi ánh sáng bổ sung | Tối đa 30 m |
Ánh sáng bổ sung thông minh | Có |
Bước sóng IR | 850 nm |
Video | Luồng chính: 50 Hz: 12.5 fps (3840 × 2160, 3200 × 1800, 2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 15 fps (3840 × 2160, 3200 × 1800, 2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) Luồng phụ: 50 Hz: 12.5 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 15 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
Nén video | Luồng chính: H.265+/H.265/H.264+/H.264 Luồng phụ: H.265/H.264/MJPEG |
Bit rate video | 32 Kbps đến 16 Mbps |
Loại H.264 | Baseline Profile, Main Profile, High Profile |
Loại H.265 | Main Profile |
Kiểm soát bit rate | CBR, VBR |
Khu vực quan tâm (ROI) | 1 khu vực cố định cho luồng chính |
Lập mã video có thể mở rộng (SVC) | H.264 và H.265 |
Âm thanh | Loại âm thanh: Âm thanh mono Tần số mẫu âm thanh: 8 kHz/16 kHz Lọc tiếng ồn môi trường: Có Nén âm thanh: G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC-LC Bit rate âm thanh: 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 đến 160 Kbps (MP2L2)/16 đến 64 Kbps (AAC-LC) |
Mạng | Bảo mật: Bảo vệ bằng mật khẩu, mật khẩu phức tạp, watermark, xác thực cơ bản và xác thực chi tiết cho HTTP, WSSE và xác thực chi tiết cho Giao diện video mạng mở, nhật ký kiểm toán bảo mật, xác thực host (địa chỉ MAC) Xem trực tiếp đồng thời: Tối đa 6 kênh API: Giao diện video mạng mở (Profile S, Profile T, Profile G), ISAPI, SDK Giao thức: TCP/IP, ICMP, DHCP, DNS, HTTP, RTP, RTSP, NTP, IGMP, IPv6, UDP, QoS, FTP, SMTP, UPnP Người dùng/Host: Tối đa 32 người dùng 3 cấp độ người dùng: quản trị viên, điều hành và người dùng Khách hàng: iVMS-4200, Hik-Connect |
Trình duyệt web | Cần plugin để xem trực tiếp: IE 10, IE 11 Dịch vụ địa phương: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ |
Hình ảnh | Dải động rộng (WDR): 120 dB SNR: ≥ 52 dB Chuyển đổi ngày/đêm: Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình Cải thiện hình ảnh: BLC, HLC, 3D DNR Cài đặt hình ảnh: Chế độ xoay, độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ tăng, cân bằng trắng, điều chỉnh qua phần mềm khách hoặc trình duyệt web Mặt nạ riêng tư: 4 mặt nạ riêng tư đa giác lập trình được |
Giao diện | Giao diện Ethernet: 1 cổng Ethernet RJ45 10 M/100 M tự thích ứng Lưu trữ trên bo mạch: Khe cắm thẻ nhớ tích hợp, hỗ trợ thẻ microSD/microSDHC/microSDXC, tối đa 512 GB Microphone tích hợp: Có, 1 microphone tích hợp Loa tích hợp: Công suất tối đa: 1.5 W, mức áp suất âm thanh tối đa: 10 cm: 95 dB. Nút reset: Có |
Sự kiện | Sự kiện cơ bản: Phát hiện chuyển động (hỗ trợ kích hoạt cảnh báo theo các loại mục tiêu xác định (người và phương tiện)), cảnh báo gian lận video, ngoại lệ Liên kết: Tải lên FTP/NAS/thẻ nhớ, thông báo trung tâm giám sát, gửi email, kích hoạt ghi hình, kích hoạt chụp, cảnh báo âm thanh, đèn nhấp nháy |
Thông tin chung | Nguồn điện: 12 VDC ± 25%, 0.66 A, tối đa 8 W, phích cắm nguồn đồng trục Ø5.5 mm, bảo vệ đảo cực PoE: IEEE 802.3af, Class 3, tối đa 9.5 W Chất liệu: Kim loại & nhựa Kích thước: 179 mm × 67.4 mm × 69.1 mm (7.1" × 2.7" × 2.7") Kích thước gói: 216 mm × 121 mm × 118 mm (8.5" × 4.8" × 4.6") Trọng lượng: Khoảng 285 g (0.6 lb.) Trọng lượng với gói: Khoảng 490 g (1.1 lb.) Điều kiện lưu trữ: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F). Độ ẩm 95% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) Điều kiện khởi động và hoạt động: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F). Độ ẩm 95% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Ukraina |
Chức năng chung | Nhịp tim, chống nhấp nháy, gương, bảo vệ bằng mật khẩu, đặt lại mật khẩu qua email Đèn nhấp nháy: Có |
Chứng nhận | EMC: CE-EMC: EN 55032:2015+A1:2020, EN 50130-4:2011+A1:2014, EN IEC 61000-3-2:2019+A1:2021, EN 61000-3-3:2013+A1:2019+A2:2021 RCM: AS/NZS CISPR 32: 2015 IC: ICES-003: Issue 7 An toàn: UL: UL 62368-1, CB: IEC 62368-1: 2014+A11, CE-LVD: EN 62368-1: 2014/A11: 2017, BIS: IS 13252 (Phần 1): 2010/IEC 60950-1: 2005 Môi trường: CE-RoHS: 2011/65/EU, WEEE: 2012/19/EU, Reach: Regulation (EC) No 1907/2006 Bảo vệ: IP67: IEC 60529-2013 |
Camera IP thân trụ 8MP Hikvision DS-2CD1083G2-LIUF/SL trang bị cảm biến hình ảnh CMOS 1/2.7″. Công nghệ Smart Hybrid Light là kết hợp hoàn hảo giữa ánh sáng trắng và hồng ngoại, giúp camera quan sát tốt trong cả điều kiện ánh sáng yếu và ban đêm. Tiêu chuẩn IP67 giúp camera hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Với khoảng cách hồng ngoại lên đến 30m, camera đảm bảo hình ảnh rõ nét ngay cả trong điều kiện thiếu sáng hoàn toàn.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào