Mã sản phẩm | DS-2CD1343G2-LIUF/SL |
---|---|
Cảm biến hình ảnh | 1/3" Progressive Scan CMOS |
Độ phân giải tối đa | 2560 × 1440 |
Độ sáng tối thiểu | Màu: 0.005 Lux @ (F1.6, AGC ON), B/W: 0 Lux với IR |
Thời gian chụp | 1/3 giây đến 1/100,000 giây |
Ngày & Đêm | Bộ lọc cắt IR |
Điều chỉnh góc | Pan: 0° đến 360°, tilt: 0° đến 75°, rotate: 0° đến 360° |
Loại ống kính | Ống kính cố định, có tùy chọn 2.8 và 4 mm |
Tiêu cự & FOV | 2.8 mm, FOV ngang 98°, FOV dọc 54°, FOV chéo 114° 4 mm, FOV ngang 78°, FOV dọc 42°, FOV chéo 93° |
Gắn ống kính | M12 |
Loại iris | Cố định |
Khẩu độ | F1.6 |
DORI | 2.8 mm, D: 63 m, O: 25 m, R: 12 m, I: 6 m 4 mm, D: 78 m, O: 31 m, R: 15 m, I: 7 m |
Loại ánh sáng bổ sung | IR, Ánh sáng trắng |
Phạm vi ánh sáng bổ sung | Tối đa 30 m |
Ánh sáng bổ sung thông minh | Có |
Bước sóng IR | 850 nm |
Video | Luồng chính: 50 Hz: 20 fps (2560 × 1440) 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 20 fps (2560 × 1440) 24 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) Luồng phụ: 50 Hz: 25 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 24 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
Nén video | Luồng chính: H.265+/H.265/H.264+/H.264 Luồng phụ: H.265/H.264/MJPEG |
Bit rate video | 32 Kbps đến 8 Mbps |
Loại H.264 | Baseline Profile, Main Profile, High Profile |
Loại H.265 | Main Profile |
Kiểm soát bit rate | CBR, VBR |
Khu vực quan tâm (ROI) | 1 khu vực cố định cho luồng chính |
Nén video mở rộng (SVC) | H.264 và H.265 |
Âm thanh | Loại âm thanh: Âm thanh đơn Tần số mẫu âm thanh: 8 kHz/16 kHz Lọc tiếng ồn môi trường: Có Nén âm thanh: G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC-LC Bit rate âm thanh: 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw), 16 Kbps (G.722.1), 16 Kbps (G.726), 32 đến 192 Kbps (MP2L2), 16 đến 64 Kbps (AAC-LC) |
Mạng | Bảo mật: Bảo vệ bằng mật khẩu, mật khẩu phức tạp, watermark, xác thực cơ bản và xác thực chi tiết cho HTTP, WSSE và xác thực chi tiết cho Giao diện video mạng mở, nhật ký kiểm toán bảo mật, xác thực host (địa chỉ MAC) Xem trực tiếp đồng thời: Tối đa 6 kênh API: Giao diện video mạng mở (Profile S, Profile T, Profile G), ISAPI, SDK Giao thức: TCP/IP, ICMP, DHCP, DNS, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, NTP, IGMP, IPv4, IPv6, UDP, QoS, FTP, SMTP Người dùng/Host: Tối đa 32 người dùng 3 cấp độ người dùng: quản trị viên, điều hành và người dùng Khách hàng: iVMS-4200, Hik-Connect |
Trình duyệt web | Cần plugin để xem trực tiếp: IE 10, IE 11 Dịch vụ địa phương: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ |
Hình ảnh | Dải động rộng (WDR): 120 dB SNR: ≥ 52 dB Chuyển đổi ngày/đêm: Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình Cải thiện hình ảnh: BLC, HLC, 3D DNR Cài đặt hình ảnh: Chế độ xoay, độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ tăng, cân bằng trắng, điều chỉnh qua phần mềm khách hoặc trình duyệt web Mặt nạ riêng tư: 4 mặt nạ riêng tư hình chữ nhật lập trình được |
Giao diện | Giao diện Ethernet: 1 cổng Ethernet RJ45 10 M/100 M tự thích ứng Lưu trữ trên bo mạch: Khe cắm thẻ nhớ tích hợp, hỗ trợ thẻ microSD/microSDHC/microSDXC, tối đa 512 GB Microphone tích hợp: Có, 1 microphone tích hợp Loa tích hợp: Công suất tiêu thụ tối đa: 1.5 W, mức áp suất âm thanh tối đa: 10 cm: 95 dB. Nút reset: Có |
Sự kiện | Sự kiện cơ bản: Phát hiện chuyển động (hỗ trợ kích hoạt cảnh báo theo các loại mục tiêu xác định (người và phương tiện)), cảnh báo gian lận video, ngoại lệ Liên kết: Tải lên FTP/thẻ nhớ, thông báo trung tâm giám sát, gửi email, kích hoạt ghi âm, kích hoạt chụp, cảnh báo âm thanh, đèn nháy |
Thông tin chung | Nguồn điện: 12 VDC ± 25%, 0.66 A, tối đa 8 W, phích cắm nguồn đồng trục Ø5.5 mm, bảo vệ đảo cực PoE: IEEE 802.3af, Class 3, tối đa 9.5 W Chất liệu: Kim loại & nhựa Kích thước: Ø110 mm × 102.7 mm (Ø4.33" × 4.04") Kích thước gói: 150 mm × 150 mm × 141 mm (5.9" × 5.9" × 5.6") Trọng lượng: Khoảng 340 g (0.7 lb.) Trọng lượng với gói: Khoảng 560 g (1.2 lb.) Điều kiện lưu trữ: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F). Độ ẩm 95% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) Điều kiện khởi động và hoạt động: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F). Độ ẩm 95% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Ukraina |
Chức năng chung | Nhịp tim, chống nhấp nháy, gương, bảo vệ bằng mật khẩu, đặt lại mật khẩu qua email |
Đèn nháy | Có |
Chứng nhận | EMC: CE-EMC: EN 55032:2015+A1:2020, EN 50130-4:2011+A1:2014, EN IEC 61000-3-2:2019+A1:2021, EN 61000-3-3:2013+A1:2019+A2:2021, RCM: AS/NZS CISPR 32: 2015, IC: ICES-003: Issue 7 An toàn: UL: UL 62368-1, CB: IEC 62368-1: 2014+A11, CE-LVD: EN 62368-1: 2014/A11: 2017, BIS: IS 13252 (Phần 1): 2010/IEC 60950-1: 2005 Môi trường: CE-RoHS: 2011/65/EU, WEEE: 2012/19/EU, Reach: Regulation (EC) No 1907/2006 Bảo vệ: IP67: IEC 60529-2013 |
Camera mạng 4MP Hikvision DS-2CD1343G2-LIUF/SL trang bị cảm biến hình ảnh CMOS 1/3″. Với hồng ngoại và ánh sáng trắng lên đến 30m, camera hoạt động hiệu quả cả trong điều kiện ánh sáng yếu và ban đêm. Tiêu chuẩn IP67 cho phép camera hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt, như ngoài trời hay những nơi có độ ẩm cao. Camera hỗ trợ PoE, chỉ cần một dây mạng để cấp nguồn và truyền tín hiệu. Sản phẩm phù hợp với nhiều không gian khác nhau như nhà ở, văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng…
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào