Danh mục | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Camera | |
Cảm biến hình ảnh | 1/1.8" Progressive Scan CMOS |
Độ phân giải tối đa | 3840 × 2160 |
Độ nhạy sáng tối thiểu | Màu: 0.0028 Lux @ (F1.2, AGC ON), 0 Lux với ánh sáng |
Tốc độ màn trập | 1/3 s đến 1/100,000 s |
Ngày & Đêm | Bộ lọc cắt IR |
Điều chỉnh góc | Pan: 0° đến 355°, tilt: 0° đến 75°, rotate: 0° đến 355° |
Ống kính | |
Loại ống kính | Ống kính thay đổi tiêu cự, ống kính có motor, 2.7 đến 13.5 mm |
Tiêu cự & Trường nhìn (FOV) | 2.7 đến 13.5 mm, FOV ngang: 112.3° đến 41.2°, FOV dọc: 58.1° đến 23.1°, FOV chéo: 137.4° đến 47.3° |
Ngàm ống kính | Tích hợp |
Lấy nét | Tự động, Bán tự động, Thủ công |
Loại khẩu độ | Khẩu độ DC |
Khẩu độ | Tối đa F1.2 |
Độ sâu trường ảnh | 1 m đến ∞ |
DORI (Khoảng cách nhận diện) | |
DORI rộng | D: 87 m, O: 35 m, R: 17 m, I: 9 m |
DORI tele | D: 216 m, O: 86 m, R: 43 m, I: 22 m |
Đèn bổ sung | |
Loại đèn bổ sung | Hồng ngoại, Ánh sáng trắng |
Phạm vi đèn bổ sung | Lên đến 40 m |
Đèn bổ sung thông minh | Có |
Bước sóng hồng ngoại | 850 nm |
HEOP | |
Tài nguyên mở | Bộ nhớ: 40 MB, RAM thông minh: 350 MB, eMMC: 2 GB |
Sức mạnh tính toán | 1.5 TOPS |
Khả năng mở rộng | HEOP 2.0 OpendevSDK |
Cấu trúc học sâu | Caffe, PyTorch, TensorFlow, PaddlePaddle, ONNX |
Ngôn ngữ lập trình | C, C++ |
Video | |
Luồng chính | 50 Hz: 25 fps (3840 × 2160, 3200 × 1800, 2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720), 60 Hz: 24 fps (3840 × 2160) |
Luồng phụ | 50 Hz: 25 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360), 60 Hz: 30 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
Luồng thứ ba | 50 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360), 60 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) |
Luồng thứ tư | 50 Hz: 10 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360), 60 Hz: 10 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
Nén video | Luồng chính: H.265/H.264/H.264+/H.265+, Luồng phụ: H.265/H.264/MJPEG |
Tốc độ bit video | 32 Kbps đến 16 Mbps |
Loại H.264 | Baseline Profile, Main Profile, High Profile |
Loại H.265 | Main Profile |
Kiểm soát tốc độ bit | CBR, VBR |
SVC | H.264 và H.265 encoding |
Vùng quan tâm (ROI) | 5 vùng cố định cho luồng chính và luồng phụ |
Cắt mục tiêu | Có |
Âm thanh | |
Nén âm thanh | G.711ulaw/G.711alaw/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/MP3/AAC-LC |
Tốc độ bit âm thanh | 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw), 16 Kbps (G.722.1), 16 Kbps (G.726), 32-192 Kbps (MP2L2), 8-320 Kbps (MP3) |
Tỷ lệ mẫu âm thanh | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz |
Lọc tiếng ồn môi trường | Có |
Mạng | |
Giao thức | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv4/IPv6 |
Xem trực tiếp đồng thời | Tối đa 6 kênh |
API | Open Network Video Interface (Profile S, Profile G, Profile T), ISAPI, SDK, ISUP |
Người dùng/Host | Tối đa 32 người dùng, 3 cấp: Quản trị viên, Điều hành, Người dùng |
Bảo mật | Bảo vệ mật khẩu, mã hóa HTTPS, xác thực 802.1X, lọc địa chỉ IP, xác thực HTTP/HTTPS |
Lưu trữ mạng | NAS (NFS, SMB/CIFS), Auto Network Replenishment (ANR) |
Khách hàng | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central |
Trình duyệt web | Xem trực tiếp cần plugin: IE 10, IE 11, không cần plugin: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ |
Hình ảnh | |
Chuyển đổi tham số hình ảnh | Có |
Cài đặt hình ảnh | Xoay, độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, cân bằng trắng |
Chuyển đổi Ngày/Đêm | Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình |
WDR (Dải động rộng) | 130 dB |
Tăng cường hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR, Defog |
SNR | ≥ 52 dB |
Vùng riêng tư | 4 vùng riêng tư đa giác có thể lập trình |
Giao diện | |
Giao diện Ethernet | 1 cổng RJ45 10M/100M tự điều chỉnh |
Lưu trữ tích hợp | Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC lên đến 512 GB |
Mic tích hợp | -U: Có, 2 mic tích hợp |
Âm thanh | 1 đầu vào (line in), 1 đầu ra (line out) |
Báo động | 2 đầu vào, 2 đầu ra (max. 24 VDC/24 VAC, 1 A) |
Khóa đặt lại | Có |
Nguồn đầu ra | 12 VDC, max. 100 mA |
Sự kiện | |
Sự kiện cơ bản | Phát hiện chuyển động, báo động giả mạo video, ngoại lệ |
Sự kiện thông minh | Phát hiện xâm nhập, vượt ranh giới, khu vực bị đậu xe, phát hiện hành lý bị bỏ rơi, v.v. |
Thông số chung | |
Nguồn cấp | 12 VDC ± 20%, PoE: 802.3af, Loại 3, Lớp 3 |
Mức tiêu thụ điện năng | 12 VDC: 11.5 W, PoE: 12.5 W |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ -30°C đến 60°C (-22°F đến 140°F), Độ ẩm: 95% hoặc ít hơn |
Vật liệu | Mặt trước: Kim loại, Mặt sau: Nhựa |
Trọng lượng | 960 g (2.1 lb.) |
Camera IP Dome Hikvision DS-2CD3786G2HT-LIZS(U)(Y) sở hữu cảm biến độ phân giải 8 MP, mang lại hình ảnh rõ nét và chi tiết trong mọi điều kiện. Camera này tích hợp nền tảng mở HEOP (Hikvision Embedded Open Platform), cho phép người dùng tải và chạy các ứng dụng từ bên thứ ba. Ống kính varifocal có động cơ, giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào