Model | DS-2TD2667-15/P |
---|---|
Mô-đun nhiệt | |
Cảm biến ảnh | Mảng mặt phẳng tiêu cự không làm mát Vanadi Oxide |
Nghị quyết | 640 × 512 |
Khoảng cách điểm ảnh | 17μm |
NETD | Nhỏ hơn 35 mK (@25 °C,F#=1.0) |
Độ dài tiêu cự | 15mm |
IFOV | 1,13 triệu |
Góc nhìn | 42,5° × 33,6° (Ngang × Dọc) |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 2,5 phút |
Miệng vỏ | F1.0 |
Thu phóng kỹ thuật số | ×2, ×4, ×8 |
Dải sóng phản hồi | 8 μm đến 14 μm |
Mô-đun quang học | |
Cảm biến ảnh | 1/2.7" Quét liên tục CMOS |
Nghị quyết | 2688 × 1520, 4MP |
Độ sáng tối thiểu | Màu sắc: 0,0089 Lux @(F1.6, AGC BẬT), Đen trắng: 0,0018 Lux @(F1.6, AGC BẬT) |
Tốc độ màn trập | 1 giây đến 1/100.000 giây |
Độ dài tiêu cự | 4mm |
Góc nhìn | 84° × 44,8° (Ngang × Dọc) |
Khẩu độ (Phạm vi) | F1.6 |
WDR | 120 dB |
Hiệu ứng hình ảnh | |
Hợp nhất hình ảnh hai phổ | Hiển thị chi tiết kênh quang trên kênh nhiệt |
Hình ảnh trong ảnh | Hiển thị hình ảnh một phần của kênh nhiệt trên toàn màn hình của kênh quang |
Màu sắc mục tiêu | Có. Hỗ trợ chế độ trắng nóng và đen nóng. |
Ánh sáng | |
Khoảng cách IR | Lên đến 40 m |
Cường độ và góc IR | Tự động điều chỉnh |
Chức năng thông minh | |
VCA | 4 loại quy tắc VCA (vượt ranh giới, xâm nhập, vào vùng và ra khỏi vùng), tổng cộng tối đa 8 quy tắc VCA. |
Đo nhiệt độ | 3 loại quy tắc đo nhiệt độ, tổng cộng 21 quy tắc (10 điểm, 10 vùng và 1 đường). |
Phạm vi nhiệt độ | -20 °C đến 150 °C (-4 °F đến 302 °F) |
độ chính xác nhiệt độ | ± 8 °C (±14,4 °F) |
Báo cháy | Phát hiện cháy động, có thể phát hiện tới 10 điểm cháy. |
Video và Âm thanh | |
Xu hướng | Quang học: 50 Hz: 25 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720); Quang học: 60 Hz: 30 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720); Nhiệt: 50 fps (1280 × 720, 704 × 576, 640 × 512, 352 × 288) |
Dòng phụ | Quang học: 50 Hz: 25 fps (704 × 576, 352 × 288, 176 × 144); Quang học: 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 352 × 240, 176 × 120); Nhiệt: 50 fps (704 × 576, 640 × 512, 352 × 288) |
Nén video | Luồng chính: H.265/H.264 Luồng phụ: H.265/H.264/MJPEG |
Nén âm thanh | G.711u/G.711a/G.722.1/MP2L2/G.726/PCM |
Mạng | |
Giao thức | IPv4/IPv6, HTTP, HTTPS, 802.1x, Qos, FTP, SMTP, UPnP, SNMP, DNS, DDNS, NTP, RTSP, RTCP, RTP, TCP, UDP, IGMP, ICMP, DHCP, PPPoE |
Lưu trữ mạng | Khe cắm thẻ MicroSD tích hợp, hỗ trợ thẻ MicroSD/SDHC/SDXC (tối đa 256 G), hỗ trợ ghi hình thủ công/báo động |
Giao diện lập trình ứng dụng (API) | ISAPI, HIKVISION SDK, nền tảng quản lý của bên thứ ba, ONVIF (Hồ sơ S, Hồ sơ G, Hồ sơ T) |
Xem trực tiếp đồng thời | Lên đến 20 kênh |
Cấp độ người dùng/máy chủ | Tối đa 32 người dùng, 3 cấp độ: Quản trị viên, Người vận hành, Người dùng |
Bảo vệ | Xác thực người dùng (ID và PW), liên kết địa chỉ MAC, mã hóa HTTPS, IEEE 802.1x(EAP-MD5, EAP-TLS), kiểm soát truy cập, lọc địa chỉ IP |
Khách hàng | iVMS-4200, Hik-Connect |
Trình duyệt web | Xem trực tiếp (cho phép sử dụng plug-in): Internet Explorer 11 Xem trực tiếp (không cần plug-in): Chrome 57.0 +, Firefox 52.0 + Dịch vụ cục bộ: Chrome 57.0+, Firefox 52.0 + |
Giao diện | |
Đầu vào báo động | Đầu vào 2 kênh (0-5 VDC) |
Đầu ra báo động | Đầu ra rơle 2 kênh, hành động phản hồi báo động có thể cấu hình |
Hành động báo động | Ghi SD/Đầu ra rơle/Ghi thông minh/Tải lên FTP/Liên kết email |
Đầu vào âm thanh | 1, Giao diện Mic in/Line in 3,5 mm. Đầu vào đường dây: 2 - 2,4 V [pp], trở kháng đầu ra: 1 KΩ ± 10% |
Đầu ra âm thanh | Mức tuyến tính; Trở kháng: 600 Ω |
Phương thức giao tiếp | 1, RJ45 10 M/100 M Giao diện Ethernet tự thích ứng. 1, Giao diện RS-485 |
Tổng quan | |
Ngôn ngữ | 32 ngôn ngữ Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Estonia, tiếng Bulgaria, tiếng Hungary, tiếng Hy Lạp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Séc, tiếng Slovak, tiếng Pháp, tiếng Ba Lan, tiếng Hà Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Rumani, tiếng Đan Mạch, tiếng Thụy Điển, tiếng Na Uy, tiếng Phần Lan, tiếng Croatia, tiếng Slovenia, tiếng Serbia, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc phồn thể, tiếng Thái, tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil) |
Nguồn cấp | PoE (802.3af, lớp 3): 44 V đến 57 V, 0,22 A đến 0,17 A |
Sự tiêu thụ năng lượng | 18 VAC đến 30 VAC: 0,38 A đến 0,22 A, tối đa 9 W 9 VDC đến 15 VDC: 0,63 A đến 1,06 A, tối đa 9 W PoE (802.3af, loại 3): 44 V đến 57 V, 0,22 A đến 0,17 A, tối đa 9,5 W |
Nhiệt độ/Độ ẩm làm việc | Từ -40°C đến 65°C (-40°F đến 149°F); Độ ẩm: 95% hoặc thấp hơn |
Mức độ bảo vệ | Tiêu chuẩn IP67 TVS 6000 V chống sét, chống tăng áp, bảo vệ quá áp |
Kích thước | 376,1 mm × 119,1 mm × 118,1 mm (14,81" × 4,68" × 4,65") |
Cân nặng | Xấp xỉ 1,82 kg (4,01 lb) |
Bảng phạm vi phát hiện/Phạm vi chức năng thông minh | |
Dòng sản phẩm VCA dành cho con người | 105 phút |
Phạm vi VCA cho xe cộ | 315 phút |
Camera Bullet mạng Hikvision DS-2TD2667-15/P là một camera bullet mạng tiên tiến, kết hợp giữa công nghệ hình ảnh nhiệt và quang học để cung cấp khả năng giám sát và bảo vệ tuyệt vời. Với các tính năng hiện đại như mô-đun nhiệt độ nhạy cao, công nghệ xử lý hình ảnh hàng đầu, và các chức năng bảo vệ chu vi thông minh, camera này là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng an ninh trong nhiều môi trường khác nhau.
Cảnh báo khi nhiệt độ vượt quá hoặc dưới ngưỡng đã thiết lập, giúp phát hiện sự cố và nguy cơ cháy nổ kịp thời.
Vietnamsmart tự hào là nhà cung cấp camera DS-2TD2667-15/P hàng đầu thị trường, mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao cùng dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng qua hotline 093.6611.372.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào