Thông số | Chi tiết |
---|---|
Hệ thống | |
Bộ xử lý chính | Bộ xử lý công nghiệp |
Hệ điều hành | Embedded Linux |
Giao diện điều hành | Web; Local GUI |
QuickPick 2.0 | |
QuickPick 2.0 AI bởi đầu ghi | 6 kênh |
Bảo vệ chu vi | |
Hiệu suất AI bảo vệ chu vi bởi đầu ghi | Chế độ Nâng cao: 6 kênh, 10 quy tắc IVS mỗi kênh; Chế độ Chung: 12 kênh, 10 quy tắc IVS mỗi kênh |
Nhận diện khuôn mặt | |
Thuộc tính khuôn mặt | 6 thuộc tính |
Hiệu suất AI phát hiện khuôn mặt bởi đầu ghi | 6 kênh (lên đến 12 ảnh khuôn mặt/giây mỗi kênh) |
Bảo vệ quyền riêng tư | |
Hiệu suất AI bảo vệ quyền riêng tư bởi đầu ghi | 1 kênh |
Nhận diện khuôn mặt | |
Dung lượng cơ sở dữ liệu khuôn mặt | Tối đa 10 cơ sở dữ liệu khuôn mặt với 20.000 hình ảnh |
Hiệu suất AI nhận diện khuôn mặt bởi đầu ghi | 6 kênh |
SMD Plus | |
SMD Plus bởi đầu ghi | 32 kênh: Lọc thứ cấp cho người và phương tiện, giảm cảnh báo giả từ lá cây, mưa và thay đổi ánh sáng |
SMD Plus bởi camera | 64 kênh |
Phân tích chất lượng video AI | |
Phân tích chất lượng video AI bởi đầu ghi | 32 kênh: Hỗ trợ phát hiện mức độ sáng, màu sắc, mất nét, quá phơi sáng, độ tương phản, đen trắng |
Thay đổi cảnh | |
Thay đổi cảnh bởi đầu ghi | 1 kênh |
Mặt nạ khối đen không đều | |
Mặt nạ khối đen không đều bởi đầu ghi | 1 kênh |
Âm thanh và video | |
Đầu vào camera analog | 32 cổng BNC, hỗ trợ HDCVI/AHD/TVI/CVBS tự động phát hiện |
Đầu vào camera | 1. CVI: 4K@25/30 fps, 4K@12.5/15 fps, 6 MP@20 fps, 5 MP@25 fps, 5 MP@20 fps, 4 MP@25/30 fps... |
Đầu vào camera IP | Lên đến 64 kênh IP, băng thông đầu vào 256 Mbps, băng thông ghi 256 Mbps và băng thông ra 256 Mbps |
Khả năng mã hóa | Hỗ trợ cả chế độ thường và chế độ mã hóa nâng cao |
Mã hóa kép | Có |
Tốc độ bit video | 32 kbps–6144 kbps |
Lấy mẫu âm thanh | 8 kHz, 16 bit |
Tốc độ bit âm thanh | 64 kbps |
Đầu ra video | 2 HDMI, 1 VGA, 1 TV |
Hiển thị đa màn hình | 1/4/8/9/16/25/36 |
Chuẩn nén | AI Coding, Smart H.265+, H.265, Smart H.264+, H.264 |
Nén âm thanh | G.711a, G.711u, PCM |
Mạng | HTTP, HTTPS, TCP/IP, IPv4, IPv6, RTSP, UDP, NTP, DHCP, DNS, SMTP, UPnP, IP Filter... |
Truy cập di động | iOS, Android |
Khả năng tương thích | ONVIF 23.12 (Profile T, S, G), CGI, SDK |
Cổng kết nối | 2 cổng Ethernet (10/100/1000 Mbps RJ-45), 8 cổng SATA, 4 cổng USB (2 x USB 2.0, 2 x USB 3.0) |
Nguồn điện | 100–240 VAC, 50±2% Hz |
Tiêu thụ điện | <30 W (không bao gồm ổ cứng) |
Kích thước sản phẩm | 440.0 mm × 463.0 mm × 94.9 mm |
Nhiệt độ hoạt động | –10 °C đến +55 °C |
Độ ẩm hoạt động | 10%–90% RH, không ngưng tụ |
Chứng nhận | CE-LVD, CE-EMC, FCC |
Dahua XVR5832S-4KL-I3 là đầu ghi hình penta-brid, hỗ trợ 5 công nghệ truyền tải video khác nhau bao gồm: HDCVI, AHD, TVI, CVBS và IP. Điều này giúp hệ thống an ninh trở nên linh hoạt và tương thích với nhiều loại camera khác nhau. Sản phẩm có thể xử lý đồng thời 32 kênh camera analog và 64 kênh camera IP, mang đến khả năng giám sát toàn diện, phù hợp với các dự án an ninh quy mô lớn.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào