Mã sản phẩm | DS-7616NXI-K2/16P |
---|---|
Phân tích thông minh | |
AI theo thiết bị | Nhận dạng khuôn mặt, bảo vệ chu vi, phát hiện chuyển động 2.0 |
AI bằng Camera | Nhận dạng khuôn mặt, bảo vệ chu vi, ném đồ vật từ tòa nhà, phát hiện chuyển động 2.0, ANPR, VCA |
Nhận dạng khuôn mặt | |
Phát hiện và phân tích khuôn mặt | So sánh ảnh khuôn mặt, chụp ảnh khuôn mặt người, tìm kiếm ảnh khuôn mặt |
Thư viện ảnh khuôn mặt | Tối đa 16 thư viện ảnh khuôn mặt, với tổng cộng tối đa 20.000 ảnh khuôn mặt (mỗi ảnh ≤ 4 MB, tổng dung lượng ≤ 1 GB) |
Phát hiện và phân tích khuôn mặt | 1-ch, 8 MP |
So sánh hình ảnh khuôn mặt | 4 kênh |
Phát hiện chuyển động 2.0 | |
Theo thiết bị | Tất cả các kênh, phân tích video 4 MP (khi chế độ SVC nâng cao được bật, lên đến 8 MP) để nhận dạng con người và phương tiện nhằm giảm báo động giả |
Bằng máy ảnh | Tất cả các kênh |
Bảo vệ chu vi | |
Theo thiết bị | Phân tích video 2 kênh, 4 MP (camera mạng HD, H.264/H.265) để nhận dạng con người và phương tiện nhằm giảm báo động giả |
Bằng máy ảnh | Tất cả các kênh |
Video và Âm thanh | |
Đầu vào video IP | 16-ch |
Băng thông đến | 160Mbps |
Băng thông ra | 160Mbps |
Đầu ra HDMI | 1 kênh, 4K (3840 × 2160)/30 Hz, 2K (2560 × 1440)/60 Hz, 1920 × 1080/60 Hz, 1600 × 1200/60 Hz, 1280 × 1024/60 Hz, 1280 × 720/60 Hz, 1024 × 768/60 Hz |
Đầu ra VGA | 1 kênh, 1920 × 1080/60 Hz, 1280 × 1024/60 Hz, 1280 × 720/60 Hz |
Chế độ đầu ra video | Đầu ra độc lập HDMI/VGA |
Đầu ra âm thanh | 1 kênh, RCA (2.0 Vp-p, 1 KΩ, sử dụng đầu vào âm thanh) |
Âm thanh hai chiều | 1 kênh, RCA (Tuyến tính, 1 KΩ) |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | Chuẩn H.265/H.265+/H.264+/H.264 |
Độ phân giải ghi âm | 12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Phát lại đồng bộ | 16-ch |
Khả năng giải mã | Bật AI: 1 kênh @ 12 MP (30 khung hình/giây)/2 kênh @ 8 MP (30 khung hình/giây)/4 kênh @ 4 MP (30 khung hình/giây)/8 kênh @ 1080p (30 khung hình/giây) Tắt AI: 2 kênh @ 12 MP (30 khung hình/giây)/3 kênh @ 8 MP (30 khung hình/giây)/6 kênh @ 4 MP (30 khung hình/giây)/12 kênh @ 1080p (30 khung hình/giây) |
Loại luồng | Video, Video & Âm thanh |
Nén âm thanh | Luật G.711u/Luật G.711a/Luật G.722/Luật G.726/AAC |
Mạng | |
Kết nối từ xa | 128 |
Giao diện lập trình ứng dụng (API) | ONVIF (hồ sơ S/G); SDK; ISAPI |
Trình duyệt tương thích | IE11, Chrome V57, Firefox V52, Safari V12, Edge V89 hoặc phiên bản cao hơn |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Giao diện mạng | 1 giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100/1000 Mbps |
PoE | |
Giao diện | 16, Giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100 Mbps |
Quyền lực | 200W |
Tiêu chuẩn | Chuẩn IEEE 802.3af/at |
Giao diện phụ trợ | |
GIỜ | 2 giao diện SATA |
Dung tích | Dung lượng lên đến 10 TB cho mỗi ổ cứng |
Giao diện USB | Mặt trước: 1 × USB 2.0; Mặt sau: 1 × USB 2.0 |
Báo động vào/ra | 4/1 |
Tổng quan | |
Ngôn ngữ GUI | Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Bulgaria, tiếng Hungary, tiếng Hy Lạp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Séc, tiếng Slovak, tiếng Pháp, tiếng Ba Lan, tiếng Hà Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Rumani, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Nhật, tiếng Đan Mạch, tiếng Thụy Điển, tiếng Na Uy, tiếng Phần Lan, tiếng Hàn, tiếng Trung Quốc phồn thể, tiếng Thái, tiếng Estonia, tiếng Việt, tiếng Croatia, tiếng Slovenia, tiếng Serbia, tiếng Latvia, tiếng Litva, tiếng Uzbek, tiếng Kazakh, tiếng Ả Rập, tiếng Ukraina, tiếng Kyrgyz, tiếng Bồ Đào Nha Brazil, tiếng Indonesia |
Nguồn điện | 100 đến 240 VAC, 50 đến 60 Hz |
Sự tiêu thụ | ≤ 15 W (không có HDD và PoE tắt) |
Nhiệt độ làm việc | -10 °C đến 55 °C (14 °F đến 131 °F) |
Độ ẩm làm việc | 10% đến 90% |
Kích thước (Rộng × Sâu × Cao) | 385mm × 315mm × 52mm |
Cân nặng | ≤ 3 kg (không có ổ cứng, 6,6 lb. |
Chứng nhận | |
FCC | Phần 15 Phần B, ANSI C63.4-2014 |
CÁI NÀY | EN 55032: 2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4, EN 55035: 2017 |
Đã đạt được chứng nhận | CE, FCC, IC, CB, KC, UL, Rohs, Reach, WEEE, RCM, UKCA, LOA, BIS |
Đầu ghi hình AcuSense 4K 16 kênh Hikvision DS-7616NXI-K2/16P nổi bật với khả năng phân biệt đối tượng thông minh, giúp giảm thiểu báo động giả. Thiết bị hỗ trợ kết nối đồng thời 16 camera IP, phù hợp với các hệ thống giám sát quy mô vừa và lớn. Khả năng tích hợp cao có thể kết hợp với các thiết bị khác trong hệ thống. Hỗ trợ PoE giúp đơn giản hóa quá trình lắp đặt, không cần phải đi dây nguồn riêng cho từng camera.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào