Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phân tích thông minh | |
AI bởi NVR | Nhận diện khuôn mặt, bảo vệ chu vi, cấu trúc hóa video |
AI bởi Camera | Nhận diện khuôn mặt, bảo vệ chu vi, cấu trúc hóa video, phát hiện chuyển động 2.0, ANPR, đếm người, VCA |
Engine | 2, mỗi engine có thể chạy một thuật toán thông minh, chế độ engine có thể điều chỉnh |
Nhận diện khuôn mặt | |
Phát hiện và phân tích khuôn mặt | So sánh ảnh khuôn mặt, chụp khuôn mặt người, tìm kiếm ảnh khuôn mặt |
Thư viện ảnh khuôn mặt | Tối đa 32 thư viện ảnh khuôn mặt, tối đa 100.000 ảnh khuôn mặt trong thư viện danh sách, tối đa 10.000 ảnh khuôn mặt trong thư viện người lạ, tối đa 10.000.000 ảnh khuôn mặt trong thư viện chụp ảnh (mỗi ảnh ≤ 4 MB, tổng dung lượng ≤ 20 GB) |
So sánh ảnh khuôn mặt (chụp từ camera) | 48 kênh (24 kênh cho mỗi engine); Tốc độ so sánh: 48 ảnh mỗi giây |
Hiệu suất phát hiện và phân tích khuôn mặt | 16 kênh 2 MP (8 kênh cho mỗi engine), lên tới 8 MP |
AcuSearch | |
Bởi NVR | Tối đa 8 kênh |
Bởi Camera | Tất cả các kênh*: Camera cần bật chức năng AcuSearch |
Bảo vệ chu vi | |
Bởi NVR | Bảo vệ chu vi bởi học tự động: 12 kênh 2 MP hoặc 8 kênh 4 MP hoặc 4 kênh 8 MP; bảo vệ chu vi không có học tự động: 24 kênh 2 MP hoặc 16 kênh 4 MP hoặc 8 kênh 8 MP |
Bởi Camera | Bảo vệ chu vi với camera AcuSense: Tất cả các kênh |
Học tự động | |
Bảo vệ chu vi | Tất cả các kênh; Tốc độ phân tích: 4 ảnh mỗi giây; Ghi chú: Bật chế độ học tự động sẽ chiếm dụng một engine. |
Cấu trúc hóa video | |
Phân tích có cấu trúc | 12 kênh 2 MP (6 kênh cho mỗi engine), lên tới 8 MP |
Thư viện ảnh khuôn mặt | Tối đa 32 thư viện ảnh khuôn mặt, tối đa 100.000 ảnh khuôn mặt trong thư viện danh sách, tối đa 10.000 ảnh khuôn mặt trong thư viện người lạ, tối đa 10.000.000 ảnh khuôn mặt trong thư viện chụp ảnh (mỗi ảnh ≤ 4 MB, tổng dung lượng ≤ 20 GB) |
So sánh ảnh khuôn mặt | 16 kênh; Tốc độ so sánh: 32 ảnh mỗi giây |
ANPR | |
Bởi Camera | Tất cả các kênh |
Thuộc tính biển số | Số biển, màu biển, loại biển |
Thuộc tính xe cộ | Nhãn hiệu xe, màu xe, loại xe |
Video và âm thanh | |
Đầu vào video IP | 32 kênh; Độ phân giải lên tới 32 MP |
Băng thông đầu vào | 320 Mbps |
Băng thông đầu ra | 400 Mbps |
Đầu ra HDMI 1 | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz |
Đầu ra HDMI 2 | 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz; Ghi chú: Khi độ phân giải đầu ra HDMI 1 là 8K, độ phân giải đầu ra HDMI 2 tối đa là 1080p. |
Đầu ra VGA 1 | 1920 × 1080/60Hz |
Đầu ra VGA 2 | 1920 × 1080/60Hz |
Chế độ đầu ra video | HDMI1/VGA1 đầu ra đồng thời, HDMI2/VGA2 đầu ra đồng thời |
Đầu ra CVBS | 1 kênh, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), độ phân giải: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Đầu ra âm thanh | 2 kênh, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Âm thanh hai chiều | 1 kênh, RCA (2.0 Vp-p, 1 kΩ) |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | H.265/H.265+/H.264/H.264+ |
Khả năng giải mã | 2 kênh@32 MP (30 fps)/2 kênh@24 MP (30fps)/4 kênh@16 MP (30fps)/8 kênh@8 MP (30fps)/16 kênh@4 MP (30fps)/32 kênh@2 MP (30fps) |
Phát lại đồng bộ | 16 kênh |
Độ phân giải ghi | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF; Ghi chú: Sau khi chế độ độ phân giải ultra HD được bật, NVR hỗ trợ tối đa 8 kênh 32 MP/24 MP đầu vào video IP. |
Mạng | |
Kết nối từ xa | 128 |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS, ONVIF (Phiên bản 2.2), OTAP |
API | ONVIF (profile S/G); SDK; ISAPI |
Trình duyệt tương thích | IE11, Chrome V57, Firefox V52, Safari V12, Edge V89 hoặc phiên bản cao hơn |
Giao diện mạng | 2, RJ-45 10/100/1000 Mbps tự điều chỉnh |
Giao thức truy cập camera | ONVIF (Phiên bản 2.5), RTSP |
RAID | |
Loại RAID | RAID0, RAID1, RAID5, RAID6, RAID10 |
Giao diện phụ trợ | |
SATA | 16 giao diện SATA; ổ cứng 3.5 inch |
eSATA | 1 giao diện eSATA |
Dung lượng | Tối đa 16 TB cho mỗi đĩa |
Giao diện Serial | 1 RS-232, 1 RS-485 (full-duplex), 1 bàn phím |
Giao diện USB | Mặt trước: 2 × USB 2.0; Mặt sau: 2 × USB 3.0 |
Cảnh báo vào/ra | 16/9 |
Tổng quan | |
Ngôn ngữ GUI | Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Bulgaria, Tiếng Hungary, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Séc, Tiếng Slovakia, Tiếng Pháp, Tiếng Ba Lan, Tiếng Hà Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Romania, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Nhật, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Na Uy, Tiếng Phần Lan, Tiếng Hàn, Tiếng Trung Quốc (Phồn thể), Tiếng Thái, Tiếng Estonia, Tiếng Việt Nam, Tiếng Croatia, Tiếng Slovenia, Tiếng Serbia, Tiếng Latvia, Tiếng Lithuania, Tiếng Uzbek, Tiếng Kazakhstan, Tiếng Ả Rập, Tiếng Ukraina, Tiếng Kyrgyz, Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), Tiếng Indonesia |
Nguồn điện | 100 đến 240 VAC, 50 đến 60 Hz |
Tiêu thụ | ≤ 50 W (không có ổ cứng) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến 55° C (14 đến 131° F) |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90% |
Kích thước (W × D × H) | 445 × 496 × 150 mm (17.5"× 19.5" × 5.9") |
Trọng lượng | ≤ 13 kg (không có ổ cứng, 28.7 lb.) |
Chứng nhận | |
Chứng nhận đạt được | CE, FCC, IC, CB, KC, UL, Rohs, Reach, WEEE, RCM, UKCA, LOA, BIS |
CE | EN 55032:2015+A1:2020, ENIEC61000-3-2:2019+A1:2021, EN 61000-3-3:2013+A1:2019, EN 50130-4:2011+A1:2014, EN 55035:2017+A11:2020 |
Đầu ghi hình DS-9632NXI-M16R/VPro hỗ trợ giải mã lên tới 32 kênh với độ phân giải tối đa 32MP. Với sự hỗ trợ cho các định dạng video H.265+/H.265/H.264+/H.264, DS-9632NXI-M16R/VPro đảm bảo việc lưu trữ và truyền tải dữ liệu hiệu quả, giảm thiểu băng thông và tối ưu hóa không gian lưu trữ.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào