Tiêu chí kỹ thuật | Thông số cụ thể |
---|---|
Hệ thống | |
Bộ xử lý chính | Bộ xử lý nhúng |
Giao thức internet | IPv4, RTSP, RTP, TCP, UDP, P2P |
Giao thức OSDP | Có |
Khả năng tương tác | ONVIF; CGI |
SDK và API | SDK hỗ trợ |
Cấu tạo | |
Màn hình | Màn hình 7 inch Màn hình điện dung |
Độ phân giải | 600(H)×1024(V) |
Máy ảnh | Camera kép WDR độ phân giải cao 1/2.8" 2MP CMOS |
WDR | 120dB |
Bù sáng | Ánh sáng trắng tự động Đèn hồng ngoại tự động |
Chỉ báo trạng thái | 1 đèn báo. Đỏ: Lỗi; Xanh lục: Bình thường; Màu xanh lam: Đang hoạt động |
Lời nhắc bằng giọng nói | Có |
Vật liệu | PC + ABS |
Chức năng | |
Chế độ mở khóa | Thẻ/điều khiển từ xa/mật khẩu/Mở khóa bằng khuôn mặt và mở khóa thông qua kết hợp của chúng; Mở khóa bằng khuôn mặt ở chế độ theo dõi nhiệt độ |
Loại đọc thẻ | thẻ IC |
Danh sách thời gian | 128 |
Thời gian nghỉ lễ | 128 |
Mở khóa thẻ | Hỗ trợ |
Xác minh từ xa | Hỗ trợ |
Đầu đọc thẻ ngoại vi | 1 RS-485, 1 Wiegand |
Nhiều xác thực | Hỗ trợ |
Hiệu suất | |
Khoảng cách đọc thẻ | 5cm |
Phạm vi nhận dạng khuôn mặt | Khoảng cách máy ảnh khuôn mặt: 0,3 m–2,0 m Chiều cao người: 0,9 m–2,4 m |
Phạm vi giám sát nhiệt độ | 30°C đến 45°C (86°F đến 113°F) |
Lỗi theo dõi nhiệt độ | ≤ 0,5 giây |
Khoảng cách giám sát nhiệt độ | 0,3 m–1,2 m |
Chiều cao theo dõi nhiệt độ | 135cm–185cm (khi khoảng cách theo dõi nhiệt độ là 0,5 m) 120cm–210cm (khi khoảng cách theo dõi nhiệt độ là 1,2 m) |
Thiết bị | |
RS-485 | 1 |
Wiegand | 1 (đầu vào hoặc đầu ra) |
USB | 1 cổng USB2.0 |
Mạng | 1 cổng mạng 100Mbps |
Đầu vào báo động | 2 (Số lượng chuyển đổi) |
Đầu ra báo động | 2 |
Liên kết báo động | Có |
Nút thoát | 1 |
Phát hiện tình trạng cửa | 1 |
Kiểm soát khóa | 1 |
Tổng quan | |
Nguồn cấp | DC 9V–15V 1A |
Bảo vệ | IP65 (Cần có keo silicone) |
Sự tiêu thụ năng lượng | ≤ 12W |
Kích thước sản phẩm | 336,9 mm × 130,1 mm × 40,5 mm (13,26" × 5,12" × 1,59") |
Nhiệt độ làm việc | Đã tắt chế độ theo dõi nhiệt độ: –10°C đến 55°C (14°F đến 131°F) Đã bật chế độ theo dõi nhiệt độ: +10°C đến +35°C (+50 °F đến +95°F) |
Độ ẩm làm việc | 0%RH–90%RH (không ngưng tụ) |
Môi trường làm việc | Trong nhà |
Trọng lượng thô | 2,0kg (4,41 lb) |
Phương pháp lắp đặt | Treo tường |
Chứng nhận | CE/FCC |
Máy chấm công khuôn mặt Dahua ASI7213Y-V3-T1P là thiết bị sử dụng công nghệ nhận diện khuôn mặt để kiểm soát giờ ra vào nhân viên. Có thiết kế nhỏ gọn và sang trọng cùng công nghệ hiện đại. Thiết bị có khả năng chứa đến 50.000 người dùng, khuôn mặt, thẻ và mật khẩu, phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ. ASI7213Y-V3-T1P còn tích hợp đo nhiệt độ để kiểm soát lượt truy cập và có khả năng nhận diện khuôn mặt trong điều kiện ánh sáng kém, đồng thời tốc độ nhận diện nhanh chóng với độ chính xác cao.
Máy chấm công Dahua ASI7213Y-V3-T1P được cấu tạo bởi chất liệu bền bỉ với tiêu chuẩn bảo vệ IP65 mang đến tuổi thọ cao cho sản phẩm.
ASI7213Y-V3-T1P đảm bảo việc chấm công chính xác và minh bạch với những tính năng vượt trội:
>> Tham khảo: Model ASI7213Y-V3 là phiên bản đầu của ASI7213Y-V3-T1P không hỗ trợ giám sát nhiệt độ với mức giá hợp lý hơn.
Máy chấm công ASI7213Y-V3-T1P được ứng dụng rộng rãi tại doanh nghiệp, trường học, trung tâm thương mại, nhà máy với nhiệm vụ:
Vietnamsmart tự hào là nhà phân phối chính thức của máy chấm công Dahua ASI7213Y-V3-T1P. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất, không qua trung gian. Khi quý khách hàng mua sản phẩm tại Vietnamsmart, sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn, bao gồm cả chính sách bảo hành và lắp đặt tận nơi. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng của mình.
Nếu quý khách có nhu cầu mua máy chấm công Dahua ASI7213Y-V3-T1P hoặc tham khảo nhưng mẫu máy chấm công khuôn mặt khác, vui lòng liên hệ đến hotline 093.6611.372 để được hỗ trợ và báo giá nhanh nhất!!!
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào