Thông số | Chi tiết |
---|---|
Model | PHSIA0.9-SS |
Thông số kỹ thuật | |
Khoảng cách điểm ảnh | 0.9375mm |
Cấu hình điểm ảnh | 1R1G1B |
Loại đèn LED | IMD 4IN1 |
Độ sáng (Tối đa) | 500 nit |
Nhiệt độ màu | 2000k ~ 9500K (có thể điều chỉnh) |
Góc nhìn | H160° / V140° |
Mật độ điểm ảnh | 1,137,778 dots/m² |
Kích thước mô-đun | 300mm×168.75mm |
Độ phân giải mô-đun | 320x180 dots |
Kích thước tủ | W600mm×H337.5mm×D25mm |
Độ phân giải tủ (W×H) | 640×360 dots |
Trọng lượng tủ | 4.5 kg ± 0.5 |
Chất liệu | Nhôm đúc |
Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động | -20℃+50℃/1080%RH |
Nhiệt độ/Độ ẩm lưu trữ | -25℃+60℃/1080%RH |
Xếp hạng chống nước | Mặt trước IP30/Mặt sau IP30 |
Tỉ lệ khung hình | 16:9 |
Độ xám | 14 bits |
Tỉ lệ tương phản | 5000:1 |
Tần số làm tươi | 3840Hz |
Điện áp đầu vào | AC 110~220V (+/-10%) |
Công suất đầu vào (tối đa) | 470 W/m² |
Công suất đầu vào (trung bình) | 160 W/m² |
Phương thức lắp đặt | Gắn tường/Gắn sàn |
Bảo trì | Bảo trì phía trước |
Tuổi thọ | ≥100,000 H |
Khoảng cách truyền tín hiệu | Cáp CAT5 (L≤100m); sợi quang đa chế độ (L≤300m); sợi quang đơn chế độ (L≤10km) |
Màn hình LED trong nhà PHSIA0.9-SS sở hữu thiết kế siêu mỏng 25mm và trọng lượng nhẹ 5.0kg, dễ dàng lắp đặt. Với tỷ lệ khung hình 16:9 và khả năng đạt độ phân giải lên đến 16K, sản phẩm mang lại hình ảnh sắc nét và sống động. Đặc biệt, công nghệ hiệu chỉnh điểm từng điểm đảm bảo màu sắc phong phú và đồng nhất, phù hợp cho các sự kiện và không gian nội thất hiện đại.
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào