Thông số | Chi tiết |
---|---|
Camera | |
Cảm biến hình ảnh | 1/3" Progressive Scan CMOS |
Độ phân giải tối đa | 2688 × 1520 |
Độ sáng tối thiểu | Màu: 0.003 Lux @ (F1.4, AGC ON), Đen/trắng: 0 Lux với IR |
Thời gian chập | 1/3 s đến 1/100,000 s |
Ngày & Đêm | Bộ lọc IR |
Điều chỉnh góc | Pan: 0° đến 355°, tilt: 0° đến 75°, rotate: 0° đến 360° |
Ống kính | |
Loại ống kính | Ống kính có thể điều chỉnh, ống kính động cơ, 2.8 đến 12 mm |
Tiêu cự & FOV | 2.8 đến 12 mm, FOV ngang 108° đến 30°, FOV dọc 56° đến 17°, FOV chéo 131° đến 35° |
Gắn ống kính | Ø14 |
Loại iris | Cố định |
Khẩu độ | F1.4 |
DORI | DORI 2.8 đến 12 mm: - Rộng: D: 64.0 m, O: 25.4 m, R: 12.8 m, I: 6.4 m - Tele: D: 190 m, O: 75.4 m, R: 38.0 m, I: 19.0 m |
Thiết bị chiếu sáng | |
Loại ánh sáng bổ sung | IR |
Phạm vi ánh sáng bổ sung | Lên đến 40 m |
Ánh sáng bổ sung thông minh | Có |
Bước sóng IR | 850 nm |
Video | |
Dòng chính | 50 Hz: 25 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 30 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) |
Dòng phụ | 50 Hz: 25 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 30 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
Dòng thứ ba | 50 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) *Dòng thứ ba được hỗ trợ trong một số cài đặt nhất định. |
Nén video | Dòng chính: H.265/H.264/H.265+/H.264+ Dòng phụ: H.265/H.264/MJPEG Dòng thứ ba: H.265/H.264 *Dòng thứ ba được hỗ trợ trong một số cài đặt nhất định. |
Bit Rate video | 32 Kbps đến 8 Mbps |
Loại H.264 | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
Loại H.265 | Main Profile |
Kiểm soát Bit Rate | CBR/VBR |
Nén Video Scalable (SVC) | Mã hóa H.264 và H.265 |
Vùng quan tâm (ROI) | 1 vùng cố định cho dòng chính và dòng phụ |
Âm thanh | |
Loại âm thanh | Âm thanh đơn |
Nén âm thanh | G.711ulaw/G.711alaw/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/MP3/AAC-LC |
Bit Rate âm thanh | 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 đến 192 Kbps (MP2L2)/8 đến 320 Kbps (MP3)/16 đến 64 Kbps (AAC-LC) |
Tần số mẫu âm thanh | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz |
Lọc tiếng ồn môi trường | Có |
Mạng | |
Giao thức | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv4, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS, PPPoE, SNMP, ARP, WebSocket, WebSockets |
Xem trực tiếp đồng thời | Lên đến 6 kênh |
API | Open Network Video Interface (PROFILE S, PROFILE G, PROFILE T), ISAPI, SDK |
Người dùng/Chủ nhà | Tối đa 32 người dùng. 3 cấp độ người dùng: quản trị viên, điều hành và người dùng |
Bảo mật | Bảo vệ mật khẩu, mật khẩu phức tạp, mã hóa HTTPS, lọc địa chỉ IP, Nhật ký kiểm toán bảo mật, xác thực cơ bản và xác thực digest cho HTTP/HTTPS, TLS 1.1/1.2, WSSE và xác thực digest cho Open Network Video Interface |
Lưu trữ mạng | NAS (NFS, SMB/CIFS), tự động bổ sung mạng (ANR) Cùng với thẻ nhớ Hikvision cao cấp, hỗ trợ mã hóa thẻ nhớ và phát hiện sức khỏe |
Khách hàng | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central |
Trình duyệt web | Cần plugin để xem trực tiếp: IE 10, IE 11 Xem trực tiếp không cần plugin: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ Dịch vụ địa phương: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ |
Hình ảnh | |
Chuyển đổi tham số hình ảnh | Có |
Cài đặt hình ảnh | Chế độ xoay, độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ lợi, cân bằng trắng có thể điều chỉnh bằng phần mềm khách hàng hoặc trình duyệt web |
Chuyển đổi Ngày/Đêm | Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình |
Dải động rộng (WDR) | 120 dB |
Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu (SNR) | ≥ 52 dB |
Cải tiến hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR |
Giao diện | |
Giao diện Ethernet | 1 cổng RJ45 10 M/100 M tự thích ứng |
Lưu trữ trên bo mạch | Khe cắm thẻ micro SD tích hợp, tối đa 512 GB |
Âm thanh | 1 đầu vào (line in), kết nối 3.5 mm, ba tiếp xúc, biên độ đầu vào tối đa: 3.3 Vpp, điện trở đầu vào: 4.7 KΩ, loại giao diện: không cân bằng; 1 đầu ra (line out), kết nối 3.5 mm, ba tiếp xúc, biên độ đầu ra tối đa: 3.3 Vpp, điện trở đầu ra: 100 Ω, loại giao diện: không cân bằng |
Báo động | 1 đầu vào, 1 đầu ra (tối đa 50 mA/30 VDC) |
Công suất | 12 VDC ± 25%
Công suất tiêu thụ: |
Tính năng | |
Chế độ chụp | Chụp từng ảnh (snapshot), video 1 chiều, video 2 chiều |
Hỗ trợ định dạng | H.265/H.264/MP4/JPEG |
Kích thước | 218 mm × 85 mm × 81 mm |
Khối lượng | 0.9 kg |
Nhiệt độ làm việc | -30 °C đến +60 °C (-22 °F đến +140 °F) |
Độ ẩm làm việc | 95% hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Chống nước và bụi | IP67 |
Bảo hành | 24 tháng |
Camera mạng 4MP Hikvision DS-2CD2H46G2-IZS là một sản phẩm tiên tiến thuộc dòng camera Acusense. Camera được thiết kế với ống kính varifocal motorized, cho phép điều chỉnh tiêu cự linh hoạt từ 2.8mm đến 12mm, giúp người dùng dễ dàng lắp đặt và giám sát theo nhu cầu.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào