Mã sản phẩm | DS-2CD6B35G0-PLW |
---|---|
Cảm biến hình ảnh | 1/2.7" Progressive Scan CMOS |
Độ phân giải tối đa | 2560 × 1920 |
Độ sáng tối thiểu | Màu: 0.005 Lux @ (F1.2, AGC ON) |
Thời gian chụp | 1/3 giây đến 1/100,000 giây |
Loại ống kính | Ống kính cố định, 4 mm |
Tiêu cự & FOV | 4 mm, FOV ngang 74.9°, FOV dọc 59°, FOV chéo 89.4° |
Loại iris | Cố định |
Lấy nét | Tự động, Thủ công, Bán tự động |
DORI | D: 82.2 m, O: 32.6 m, R: 16.4 m, I: 8.2 m |
Loại ánh sáng bổ sung | Ánh sáng trắng |
Phạm vi ánh sáng bổ sung | Tối đa 0.5 m |
Video | Luồng chính: 50 Hz: lên đến 5 fps, mặc định 15 fps (2048 × 1536, 1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: lên đến 30 fps, mặc định 15 fps (2048 × 1536, 1920 × 1080, 1280 × 720) Luồng phụ: 50 Hz: lên đến 25 fps, mặc định 10 fps (704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: lên đến 30 fps, mặc định 10 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Nén video | Luồng chính: H.265/H.264 Luồng phụ: H.265/H.264/MJPEG |
Loại H.264 | Baseline Profile, Main Profile, High Profile |
Loại H.265 | Main Profile |
Kiểm soát bit rate | CBR, VBR |
Lập mã video có thể mở rộng (SVC) | H.264 và H.265 |
Khu vực quan tâm (ROI) | 1 khu vực cố định cho luồng chính |
Bit rate video | 32 Kbps đến 8 Mbps |
Âm thanh | Loại âm thanh: Âm thanh mono Nén âm thanh: G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/MP3/AAC-LC Bit rate âm thanh: 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 đến 160 Kbps (MP2L2)/8 đến 48 Kbps (PCM)/8 đến 160 Kbps (MP3)/16 đến 64 Kbps (AAC-LC) Tần số mẫu âm thanh: 16 kHz Lọc tiếng ồn môi trường: Có |
Mạng | Giao thức: SNMP, DDNS, RTP, UDP, UPnP, DHCP, IGMP, NTP, IPv4, SSL/TLS, TCP/IP, RTSP, ICMP, IPv6, QoS, DNS, HTTP Xem trực tiếp đồng thời: Tối đa 15 kênh API: ONVIF, ISAPI, SDK, ISUP Người dùng/Host: Tối đa 32 người dùng 3 cấp độ người dùng: quản trị viên, điều hành và người dùng Lưu trữ mạng: NAS (NFS, SMB/CIFS), NVR Khách hàng: iVMS-4200, Hik-Connect, HCP |
Bảo mật | Bảo vệ bằng mật khẩu, mật khẩu phức tạp, mã hóa HTTPS, xác thực 802.1X (EAP-TLS, EAP-LEAP, EAP-MD5), watermark, lọc địa chỉ IP, xác thực cơ bản và xác thực chi tiết cho HTTP/HTTPS, WSSE và xác thực chi tiết cho Giao diện video mạng mở, RTP/RTSP qua HTTPS, Cài đặt thời gian kiểm soát, Nhật ký kiểm toán bảo mật, TLS 1.2, TLS 1.3 |
Trình duyệt web | Cần plugin để xem trực tiếp: IE 10, IE 11 Không cần plugin để xem trực tiếp: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+, Safari 11+ Dịch vụ địa phương: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ |
Wi-Fi | Chế độ mã hóa: 64/128-bit WEP, WPA-EAP/WPA2-EAP, WPA-PSK/WPA2-PSK, WPS, WAPI-PSK, WAPI-CERT Giao thức Wi-Fi: IEEE802.11b, IEEE802.11g, IEEE802.11n Dải tần số: 2.4 GHz đến 2.4835 GHz Băng thông kênh: 20/40 MHz Điều chế: 802.11b: CCK, QPSK, BPSK, 802.11g/n: OFDM Phạm vi không dây: Tối đa 80 m (Hiệu suất thay đổi tùy thuộc vào môi trường thực tế) |
Hình ảnh | Cài đặt hình ảnh: bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, điều chỉnh qua phần mềm khách hoặc trình duyệt web Chuyển đổi ngày/đêm: Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình Dải động rộng (WDR): 120 dB Cải thiện hình ảnh: BLC, HLC, 3D DNR, Khắc phục méo hình Mặt nạ riêng tư: 4 mặt nạ riêng tư hình chữ nhật |
Giao diện | Giao diện Ethernet: 1 cổng Ethernet RJ45 10 M/100 M tự thích ứng Lưu trữ trên bo mạch: Khe cắm thẻ nhớ tích hợp, hỗ trợ thẻ microSD/microSDHC/microSDXC, tối đa 512 GB Microphone tích hợp: 1 microphone tích hợp Nút reset: Có |
Sự kiện | Sự kiện cơ bản: Phát hiện chuyển động Liên kết: Tải lên FTP/NAS/thẻ nhớ, thông báo trung tâm giám sát, kích hoạt ghi hình |
Thông tin chung | Nguồn điện: 12 VDC ± 25%, 0.33 A, tối đa 4 W, phích cắm nguồn đồng trục Ø5.5 mm Chất liệu: Thân chính: Hợp kim nhôm Kích thước: 96.6 mm × 106 mm × 52 mm (3.803" × 4.173" × 2.047") Kích thước gói: 272 mm × 167 mm × 98 mm (10.71" × 6.57" × 3.86") Trọng lượng: Khoảng 370 g (0.816 lb.) Trọng lượng với gói: Khoảng 550 g (1.21 lb.) Điều kiện lưu trữ: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F). Độ ẩm 95% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) Điều kiện khởi động và hoạt động: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F). Độ ẩm 95% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Ngôn ngữ | 33 ngôn ngữ: Tiếng Anh, Nga, Estonia, Bulgaria, Hungary, Hy Lạp, Đức, Ý, Séc, Slovakia, Pháp, Ba Lan, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Romania, Đan Mạch, Thụy Điển, Na Uy, Phần Lan, Croatia, Slovenia, Serbia, Thổ Nhĩ Kỳ, Hàn Quốc, Trung Quốc truyền thống, Thái, Việt, Nhật, Latvia, Litva, Bồ Đào Nha (Brazil), Ukraina |
Chức năng chung | Gương |
Chứng nhận | EMC: CE-EMC: EN 55032:2015+A1:2020, EN 50130-4:2011+A1:2014, EN IEC 61000-3-2:2019+A1:2021, EN 61000-3-3:2013+A1:2019+A2:2021 An toàn: CB: IEC 62368-1: 2014, CE-LVD: EN 62368-1: 2014/A11: 2017 Môi trường: CE-RoHS: 2011/65/EU, WEEE: 2012/19/EU, Reach: Regulation (EC) No 1907/2006 RF: CE-RED: EN 301 489-1 V2.2.3, EN 301 489-17 V3.2.4, EN 300 328 V2.2.2, EN IEC 62311: 2020 Bảo vệ: IP67: IEC 60529-2013 |
Camera Macro không dây 3MP Hikvision DS-2CD6B35G0-PLW là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai cần quan sát chi tiết các vật thể nhỏ ở khoảng cách gần. Với độ phân giải 3MP, sản phẩm cung cấp hình ảnh chất lượng cao, sắc nét đến từng chi tiết nhỏ nhất. Thiết kế không dây tiện lợi trong lắp đặt, không cần dây nhợ rườm rà. Kích thước nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt ở những không gian hạn chế. Công nghệ WDR cho hình ảnh rõ nét ngay cả trong điều kiện ánh sáng ngược sáng mạnh.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào