Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phân tích thông minh | |
AI bởi NVR | Nhận diện khuôn mặt, bảo vệ chu vi, cấu trúc hóa video |
AI bởi Camera | Nhận diện khuôn mặt, bảo vệ chu vi, cấu trúc hóa video, phát hiện chuyển động 2.0, ANPR, đếm người, VCA |
Bộ xử lý | |
Bộ xử lý | 1 bộ xử lý có thể chạy một thuật toán thông minh, chế độ bộ xử lý có thể điều chỉnh |
Nhận diện khuôn mặt | |
Phát hiện và phân tích khuôn mặt | So sánh hình ảnh khuôn mặt, chụp khuôn mặt người, tìm kiếm hình ảnh khuôn mặt |
Thư viện hình ảnh khuôn mặt | Tối đa 16 thư viện hình ảnh khuôn mặt, tối đa 100.000 hình ảnh trong thư viện danh sách, tối đa 10.000 hình ảnh trong thư viện người lạ, tối đa 5.000.000 hình ảnh trong chụp khuôn mặt (mỗi hình ảnh ≤ 4 MB, tổng dung lượng ≤ 20 GB) |
So sánh hình ảnh khuôn mặt (Chụp từ Camera) | 8 kênh; Tốc độ so sánh: 24 hình ảnh mỗi giây |
Hiệu suất phát hiện và phân tích khuôn mặt | 8 kênh 2 MP, tối đa 8 MP |
AcuSearch | |
Bởi NVR | Tối đa 4 kênh |
Bởi Camera | Tất cả các kênh *: Camera phải kích hoạt chức năng AcuSearch |
Bảo vệ chu vi | |
Bởi NVR | 8 kênh 2 MP, tối đa 8 MP |
Bởi Camera | Bảo vệ chu vi với camera AcuSense có khả năng tự học: Tất cả các kênh |
Tự học | Bảo vệ chu vi trên tất cả các kênh; Tốc độ phân tích: 4 hình ảnh mỗi giây; Lưu ý: Kích hoạt tự học sẽ chiếm một bộ xử lý. |
Cấu trúc hóa video | |
Phân tích cấu trúc | 6 kênh 2 MP, tối đa 8 MP |
Thư viện hình ảnh khuôn mặt | Tối đa 32 thư viện hình ảnh khuôn mặt, tối đa 100.000 hình ảnh trong thư viện danh sách, tối đa 10.000 hình ảnh trong thư viện người lạ, tối đa 500.000 hình ảnh trong chụp khuôn mặt (mỗi hình ảnh ≤ 4 MB, tổng dung lượng ≤ 20 GB) |
So sánh hình ảnh khuôn mặt | 8 kênh; Tốc độ so sánh: 16 hình ảnh mỗi giây |
ANPR | |
Bởi Camera | Tất cả các kênh |
Thuộc tính biển số | Thương hiệu xe, màu sắc xe, loại xe |
Thuộc tính xe | Biển số, màu biển số, loại biển số |
Video và Âm thanh | |
Đầu vào Video IP | 8 kênh; Tối đa độ phân giải 32 MP |
Lưu ý | Sau khi bật chế độ độ phân giải Ultra HD, NVR hỗ trợ tối đa 8 kênh video IP 32 MP/24 MP. |
Băng thông đến | 128 Mbps |
Băng thông ra | 256 Mbps |
Chế độ đầu ra Video | Đầu ra HDMI/VGA độc lập |
Đầu ra CVBS | 1 kênh, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), độ phân giải: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Đầu ra âm thanh | 1 kênh, RCA (Linear, 1 KΩ) |
Âm thanh hai chiều | 1 kênh, RCA (2.0 Vp-p, 1 kΩ) |
Đầu ra HDMI | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz |
Đầu ra VGA | 1920 × 1080/60Hz |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | H.265/H.265+/H.264/H.264+ |
Khả năng giải mã | 2 kênh @32 MP (30 fps)/2 kênh @24 MP (30 fps)/4 kênh @16 MP (30 fps)/8 kênh @8 MP (30 fps) |
Phát lại đồng bộ | 8 kênh |
Độ phân giải ghi | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Mạng | |
Kết nối từ xa | 128 |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS, ONVIF (Phiên bản 2.2), OTAP |
API | ONVIF (profile S/G); SDK; ISAPI |
Trình duyệt tương thích | IE11, Chrome V57, Firefox V52, Safari V12, Edge V89, hoặc phiên bản cao hơn |
Giao diện mạng | 2, RJ-45 10/100/1000 Mbps tự điều chỉnh |
Giao thức truy cập Camera | ONVIF (Phiên bản 2.5), RTSP |
Giao diện phụ trợ | |
SATA | 2 giao diện SATA; HDD 3.5 inch |
eSATA | 1 giao diện eSATA |
Dung lượng | Tối đa 16 TB cho mỗi ổ đĩa |
Giao diện nối tiếp | Không áp dụng |
Giao diện USB | Bảng trước: 1 × USB 2.0; Bảng sau: 1 × USB 3.0 |
Đầu vào/ra báo động | 4/1 |
Chung | |
Ngôn ngữ giao diện người dùng | Tiếng Anh, Nga, Bulgaria, Hungary, Hy Lạp, Đức, Ý, Séc, Slovak, Pháp, Ba Lan, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Romania, Thổ Nhĩ Kỳ, Nhật Bản, Đan Mạch, Thụy Điển, Na Uy, Phần Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc (phồn thể), Thái, Estonia, Việt Nam, Croatia, Slovenia, Serbia, Latvia, Lithuania, Uzbekistan, Kazakh, Ả Rập, Ukraina, Kyrgyz, Bồ Đào Nha (Brazil), Indonesia |
Nguồn điện | 12 VDC, 5 A |
Công suất tiêu thụ | ≤ 50 W (không có ổ cứng) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến 55° C (14 đến 131° F) |
Độ ẩm hoạt động | 10 đến 90% |
Kích thước (R × D × C) | 385 × 315 × 52 mm (15.2"× 12.4" × 2.0") |
Trọng lượng | ≤ 3 kg (không có ổ cứng, 2.2 lb.) |
Chứng nhận | |
Đã đạt được chứng nhận | CE, FCC, IC, CB, KC, UL, Rohs, Reach, WEEE, RCM, UKCA, LOA, BIS |
CE | EN 55032:2015+A1:2020, ENIEC61000-3-2:2019+A1:2021, EN 61000-3-3:2013+A1:2019, EN 50130-4:2011+A1:2014, EN 55035:2017+A11:2020 |
Đầu ghi hình DS-7608NXI-M2/VPro hỗ trợ 8 kênh với khả năng xử lý video 8K chất lượng cao. Thiết bị hỗ trợ lên đến 2 kênh với độ phân giải 32MP, 2 kênh 24MP, 4 kênh 12MP và 8 kênh 8 MP. Đầu ghi tương thích với nhiều định dạng video như H.265+/H.265/H.264+/H.264, giúp người dùng linh hoạt trong việc lựa chọn định dạng phù hợp với hệ thống của mình.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào