Dưới đây VietnamSmart xin chia sẻ đến bạn các model máy in mã vạch Zebra tốt nhất hiện nay tại Việt Nam. Hãy cùng xem sản phẩm nào là tốt nhất nhé !!! Đầu tiên VietnamSmart xin giới thiệu qua về tính năng của máy in mã vạch. Và tại sao máy in Zebra luôn là sự lựa chọn số 1 của các doanh nghiệp hiện nay?
Giới thiệu về dòng máy in mã vạch của hãng Zebra
Với tính chất “hỗ trợ đa lựa chọn”, sản phẩm bổ trợ in của Zebra được sử dụng trong quy trình tiền kiểm tra. Dòng máy này sẽ sản xuất tem mác chất lượng cao, tags, biên nhận, hóa đơn, tem vòng tay, card và ruy băng. Vì vậy, các dòng sản phẩm bổ trợ của hãng Zebra rất có thể ứng dụng cho hầu như các ngành nghề thương mại. Điển hình như: kho bãi, ngân hàng, siêu thị, giáo dục, y tế, chính phủ. Và luôn gắn sát có cuộc sống thường ngày tầm thường nhật của chúng ta.
Tính năng đặc điểm của máy in Zebra
Thiết bị máy in Zebra hiện được cải tiến phù hợp nhất để phù hợp hơn cho các doanh nghiệp. Hơn nữa, sản phẩm này được hãng chú trọng và nâng cấp cho từng phiên bản model. Nhưng hơn cả là nổi bật nhất với các tính năng như:
- Dòng sản phẩm hỗ trợ in từ Zebra đã và đang được kiểm tra tràn lan. Để đảm bảo an toàn bền bỉ về unique, kháng đc những phản ứng hóa học và có bộ bám cao.
- Các sản phẩm bổ trợ này được phát minh theo quy trình unique và chế tạo cân xứng. Nhằm mục đích đảm bảo sự ưng ý của khách hàng.
- Những dòng sản phẩm hỗ trợ in từ Zebra chính xác được chế tạo ra từ các nhiên liệu chắt lọc. Và không khi nào sử dụng nhiên liệu thay thế, đảm bảo an toàn cho các thông tin được in ra lên đc bộc lộ rõ nét, dễ nhìn đọc, dễ quét (đối với mã vạch). Nhờ vậy mà không cần phải điểu chỉnh các thông số kỹ thuật từ máy in.
- Hơn nữa, các dòng sản phẩm hỗ trợ in từ Zebra sẽ có thể cung cấp được những mong muốn sáng tạo từ hành khách về dáng dấp, kích cỡ, ảnh và hình ảnh.
Tại sao luôn là Zebra chứ không phải một thương hiệu khác ?
Ưu điểm của rất nhiều dòng sản phẩm hỗ trợ in từ Zebra là khách hàng sẽ có thể yên tâm về unique và độ bền của bản in. Nhằm mục đích bảo đảm tốt nhất tiến độ quá trình đẩy nhanh tiến độ đóng hàng của doanh nghiệp.
Không chỉ có thế, nhãn mác, card và mực in từ Zebra còn mang tính than thiện mang môi trường. Bảo đảm cho sự khỏe mạnh của người tiêu dùng và môi trường xung quanh trường sống. Cũng chính những công dụng và điểm lưu ý tối ưu này mà hiên nay Zebra là 1 trong những tên thương hiệu đình đám và đã được hài lòng trên toàn thế giới.
Top 10 máy in mã vạch Zebra mới tốt nhất hiện nay
Máy in mã vạch Zebra S4M
Máy in mã vạch Zebra S4M có các tính năng cần thiết để hỗ trợ nhiều ứng dụng với một mức giá phải chăng. Thiết kế dễ dàng cho sử dụng và đào tạo ban đầu đã được chứng minh. Vì vậy các nhà khai thác có thể tập trung vào nhiệm vụ sản xuất. Máy in kết nối qua USB hoặc Ethernet 10/100 và IEEE 802.11b / g mạng không dây tích hợp đơn giản và giám sát từ xa, cộng với nó có thể được đặt hàng với các ngôn ngữ lập trình máy in khác nhau. So với máy in tương tự trên thị trường, máy in nhiệt S4M là một giá trị nổi bật.
Tính năng kỹ thuật nổi bật của máy in mã vạch Zebra S4M
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Công nghệ in | In truyền nhiệt qua Ribbon hoặc in nhiệt trực tiếp. |
Tốc độ in | 152mm/s |
Độ phân giải | 203dpi/300 DPI |
Bộ nhớ | 4MB Flash 8MB DRAM |
Độ rộng nhãn in | 104mm |
Độ dài của nhãn in | 203dpi : 3925mm, 300 dpi: 1854mm |
Cổng giao tiếp | Parallel / RS-232 / USB (Option) / Ethernet (Option) |
Các loại mã vạch có thể in | Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Code 128, EAN-8 |
EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 digit addendums | |
Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, UPS MaxiCode, FIM | |
PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, RSS |
Máy in mã vạch Zebra GK420T
Máy in mã vạch Zebra GK420T là máy in nhiệt trực tiếp cung cấp giá trị tốt nhất của một máy in mã vạch để bàn cơ bản. Tốc độ in 5inches/giây đáp ứng nhu cầu in từ thấp đến trung bình. GK420t với thiết kế kiểu dáng đẹp và nhỏ gọn hỗ trợ một loạt các ứng dụng và công nghiệp.
Nhờ vào hàng loạt các phiên bản nâng cấp mà dòng sản phẩm luôn được bán chạy cho các siêu thị. Và được ứng dụng rộng rãi nhất để kiểm soát lưu lượng hàng hóa chuyển đi. Đặc điểm kỹ thuật đáng chú ý như:
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tốc độ in | 5 (127 mm)/giây |
Phương pháp in | nhiệt / truyền nhiệt |
Ngôn ngữ lập trình tiêu chuẩn | EPL và ZPL |
Đặc điểm | Thay lắp ribbon nhanh chóng và dễ dàng |
Bộ xử lý | 32 bit RISC |
Độ phân giải | 203 dpi (8 dots / mm) |
Bộ nhớ | 8 MB SDRAM; 4 MB Flash |
In rộng | 4,09 (104 mm) |
In chiều dài | 39 (991 mm) |
Trọng lượng | 2,1 kg |
Giao tiếp và giao diện | Serial RS-232, USB,10/100 Ethernet |
Máy in mã vạch Zebra TLP-2844
Máy in mã vạch Zebra TLP-2844 là dòng máy in mã vạch siêu nhanh. Được này trong top các thế hệ máy in tốt nhất của hãng Zebra. Từ đó mang lại hiệu quả cũng như làm tốt vai trò trong việc kết toán các mã hàng. Giúp cho việc thông hàng trở nên tốt hơn không bị các tác động bên ngoài làm ảnh hưởng.
Sản phẩm được thay đổi và cải tiến nâng cấp đáng kể để phù hợp hơn cho các ứng dụng dành cho kho bãi. Điểm nâng cấp đang kể phải kể đến như:
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Công nghệ in | In truyền nhiệt qua Ribbon hoặc in nhiệt trực tiếp. |
Tốc độ in | 102mm/s |
Độ phân giải | 203 DPI |
Bộ nhớ | 512KB Flash 256KB SDRAM |
Độ rộng nhãn in | 104 mm |
Độ dài của nhãn in | 279mm |
Cổng giao tiếp | Parallel / RS-232 / USB (Option) / Ethernet (Option) |
Các loại mã vạch có thể in | Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Code 128, EAN-8, |
EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 digit addendums, | |
Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, UPS MaxiCode, FIM, | |
PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, RSS |
Máy in mã vạch Zebra Z4M
Máy in mã vạch Zebra Z4M với cổng giao tiếp linh hoạt, màn hình LCD tùy chỉnh, vỏ ngoài bằng kim loại, chắc chắn, máy có cùng ngôn ngữ lập trình với những loại máy khác nên không cần phải thay đỏi kiểu dáng hay chỉnh lại định dạng nhãn đang dùng khi chuyển sang dùng Zebra Z4M.
Máy dễ sử dụng ngay cả khi bạn chưa từng sử dụng qua các dòng máy in mã vạch. Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu tiết kiệm ngân sách của người dùng, máy in mã vạch Zebra Z4M là một giải pháp thật tiện lợi. Thông số kỹ thuật của máy in mã vạch Zebra Z4M
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Trọng lượng (kg) | 25.2kg |
Độ phân giải | 203, 300 dpi |
Công nghệ in | In truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp |
Tốc độ in | 152 mm/giây |
Bộ xử lý | 32 bit |
Độ rộng giấy in | 104mm |
Độ dài giấy in | 3.988 (203dpi) 1.854mm (300dpi) |
Bộ nhớ | 8MB SDRAM, 4MB Flash |
Cổng kết nối | USB – Parallel – RS232 |
Máy in mã vạch Zebra ZM400
Model Zebra ZM400 là một giải pháp thật tiện lợi nổi bật với những thông số đáng chú ý như sau.
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Hãng | Zebra |
Model | ZM400 |
Cổng giao tiếp PC | USB |
Độ phân giải | 203dpi |
Công nghệ in | Truyền nhiệt |
Tốc độ in | 203 mm/s. |
Khổ rộng nhãn | 104mm |
Chiều dài nhãn | 1854mm |
Bộ nhớ | 16MB SDRAM, 8MB Flash |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Theo công nghệ | Zebra của Mỹ. |
Bảo Hành | 01 năm. |
Máy in mã vạch Zebra ZT400
Model Zebra ZT400 nổi bật với bộ nhớ trong RAM 256 MB (4 MB tài Available). Cùng với 512 MB bộ nhớ Flash (64 MB khoản có sẵn). Tối đa Print Width: 4.09 “/ 104 mm. Tốc độ in tối đa: 14 ips / 356 mm mỗi giây
Kèm theo đó là truyền thông bộ cảm biến công nghệ rất được chú trọng
- Cảm biến truyền thông Dual – truyền và phản xạ
- Chiều rộng phương tiện truyền thông web (nhãn và lót):
- 1,00 “(25,4 mm) đến 4.50” (114 mm) Tear / Cutter
- 1,00 “(25,4 mm) đến 4,25” (108 mm) Peel / Rewind
- Tối đa không liên tục Label Chiều dài: 39 “/ 991 mm
Mãy in mã vạch Zebra 105SL
Máy in mã vạch Zebra 105SL là một máy in công nghiệp lý tưởng cho các nhu cầu in trung bình đến cao. Thiết bị được trang bị bộ xử lý 16 bit, tăng 8 MB bộ nhớ DRAM, tăng tốc độ in lên 203mm / giây. Ứng dụng trong quản lý kho, định dạng sản phẩm, chuỗi công việc, phù hợp trong môi trường công nghiệp.
Sản phẩm nổi bật với dàn thông số kỹ thuật nổi bật và rất điển hình như:
Tiêu chí kỹ thuật | Thông só kỹ thuật |
---|---|
Độ phân giải | 203 dpi (8 chấm / mm); 300 dpi (12 chấm / mm) |
Bộ nhớ | SDRAM 6 MB; Flash 4 MB |
Chiều rộng in | 4.09 “(104 mm) |
Chiều dài in | 200 dpi: 106 “(2.692 mm) |
300 dpi (tùy chọn): 65 “(1.651 mm) | |
Tốc độ in | 203 dpi: 8 “(203 mm) / giây |
300 dpi: 8 “(203 mm) / giây | |
Cảm biến phương tiện | Truyền |
Máy in mã vạch Zebra ZM600
Máy in mã vạch Zebra ZM600 là dòng máy in công nghiệp được trang bị những tính năng mạnh mẽ, trợ thủ đắc lực cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Với khả năng kết nối linh hoạt, Zebra ZM600 dễ dàng kết nối với xưởng sản xuất, kho hàng và những ứng dụng khác trong kinh doanh.
Máy có thể in được nhãn RFID (Radio Frequency Identification, nhận dạng bằng sóng vô tuyến – một phương pháp nhận dạng tự động dựa trên việc lưu trữ dữ liệu từ xa). Nổi bật với các điểm thông số kỹ thuật rất điển hình như
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Loại máy in | Truyền nhiệt gián tiếp và truyền nhiệt trực tiếp |
Màn hình điều khiển | LCD 240×128 pixel |
Độ phân giải | 203 dpi/ 8 dots per mm |
Tốc độ in tối đa | 10 inches/giây (254mm) |
Bộ nhớ | 8Mb Flash/ 16Mb DRAM (có thể mở rộng bộ nhớ ngoài lên tối đa 64MB) |
Điểm nổi bật | Có thể in nhãn RFID. |
Điểm nâng cấp | Có thể điều chình đầu đọc giấy. |
Bề rộng nhãn tối đa có thể in | 168 mm |
Sử dụng | Dùng mực in cuộn |
Cổng giao tiếp | Seial, Parallel & USB |
Kích thước | 341x338x475mm (WxHxD) |
Trọng lượng | 24,5kg. |
Nguồn điện | 220V-50Hz |
Máy in mã vạch Zebra ZT410
Giữ cho các hoạt động quan trọng của bạn về mã vạch hoạt động hiệu quả. Được xây dựng với một khung bằng kim loại và 2 cánh cửa hông, máy in Zebra ZT410 mang lại sự tiến bộ trong tốc độ in, cài đặt và kết nối cũng như các tính năng tiên tiến khác.
Thiết bị nổi bật với những đặc điểm kỹ thuật:
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Model | ZEBRA ZT410 |
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp / in nhiệt qua ribbon mực |
Tốc độ in (max) | 14 ips (356mm / sec) |
Độ phân giải | 203 dpi / 8 dots per mm |
300 dpi / 12 dots per mm | |
600 dpi / 24 dots per mm (Only ZT410 model) | |
Bộ nhớ | 512 MB flash (64 MB user-available) |
256 MB RAM (4 MB user-available) | |
Chiều rộng in | 104mm |
Khổ giấy | 110mm |
Bảng điều khiển | Black-kit, multiline graphic LCD display with intuitive menu and easy-to-use keypad for quick operation |
Giao tiếp hệ thống | USB 2.0 and RS-232 serial ports / Parallel (Option) / |
Wireless 802.11 a/b/g/n (option) | |
RFID | Supports tags compatible with UHF EPC Gen 2 V1.2/ ISO 18000-6C |
Prints and encodes tags with a minimum pitch of 0.6″/16 mm | |
Kích thước máy | 269 (W) x 495 (D) x 324 (H) mm |
In mã vạch | Linear Barcodes: Code 11, Code16k, Code 39, |
Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC | |
Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC | |
and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, | |
Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, | |
Logmars, MSI, Codabar, Planet Code | |
• 2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49, | |
Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, | |
TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec |
Máy in mã vạch Zebra 140Xi4
Máy in Zebra 140Xi4 chiều rộng in lên đến 5 “(128 mm) thực hiện các công việc 1 cách nhanh chóng, in lên đến 14” (356 mm) một trong các công nghệ nhanh nhất trên thị trường. 140Xi4 tốt, phù hợp cho các ứng dụng in nhãn cần thiết một cách nhanh chóng, theo yêu cầu hoặc theo lô.
Máy in mã vạch 140Xi4 có các cổng giao tiếp USB, Serial, Ethernet và kết nối Bluetooth ® cùng với khả năng mở rộng RFID. Và với hệ điều hành mới Link-OS® của Zebra, một hệ điều hành đầy sáng tạo. Bạn có thể dễ dàng tích hợp, quản lý và bảo trì các máy in từ bất cứ nơi nào trên thế giới. Đặc điểm kỹ thuật:
Tiêu chí kỹ thuật | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Công nghệ in | In truyền nhiệt qua Ribbon hoặc in nhiệt trực tiếp. |
Tốc độ in | 355mm/s |
Độ phân giải | 203 dpi |
Bộ nhớ | 8MB Flash 16MB SDRAM |
Độ rộng có thể in | 128mm |
Độ rộng của giấy in | 3810mm |
Cổng giao tiếp | Parallel / RS-232 / USB (Option) / Ethernet (Option) |
Các loại mã vạch có thể in | Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Code 128, EAN-8, |
EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 digit addendums, Code 93, | |
Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, UPS MaxiCode, FIM, | |
PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, RSS |
Quý khách hãng hãy là một nhà quản lý sáng suốt khi đưa ra những nhận định đúng đắn cho sản phẩm. Liên hệ qua hotline: 093.6611.372 để nhận được những báo giá nhanh nhất. Chúng tôi sẽ tư vấn đến quý khách hàng cụ thể về từng phương pháp !!!