Thông Số | Chi Tiết |
---|---|
Hệ Thống | |
Bộ Xử Lý Chính | Bộ xử lý công nghiệp |
Hệ Điều Hành | Linux nhúng |
Giao Diện Hoạt Động | Web; GUI cục bộ |
Bảo Vệ Rìa | |
Hiệu Suất Bảo Vệ Rìa AI của Bộ Ghi (Số Kênh) | Chế độ Nâng cao: 2 kênh, 10 quy tắc IVS cho mỗi kênh Chế độ Chung: 4 kênh, 10 quy tắc IVS cho mỗi kênh |
Phát Hiện Khuôn Mặt | |
Thuộc Tính Khuôn Mặt | 6 thuộc tính |
Hiệu Suất Phát Hiện Khuôn Mặt AI của Bộ Ghi (Số Kênh) | 1 kênh (lên đến 8 hình ảnh khuôn mặt/s mỗi kênh) |
Nhận Diện Khuôn Mặt | |
Dung Lượng Cơ Sở Dữ Liệu Khuôn Mặt | Lên đến 10 cơ sở dữ liệu khuôn mặt với 10,000 hình ảnh. |
Hiệu Suất Nhận Diện Khuôn Mặt AI của Bộ Ghi (Số Kênh) | 1 kênh |
SMD Plus | |
SMD Plus của Bộ Ghi | 4 kênh: Lọc thứ cấp cho người và phương tiện, giảm báo động giả do lá cây, mưa và thay đổi điều kiện ánh sáng |
SMD Plus của Camera | 6 kênh |
Phân Tích Chất Lượng Video AI | |
Phân Tích Chất Lượng Video AI của Bộ Ghi | 4 kênh: Hỗ trợ phát hiện mức độ sáng, sắc thái màu, mờ, phơi sáng quá mức, mức độ tương phản, đen và trắng |
Thay Đổi Cảnh | |
Thay Đổi Cảnh của Bộ Ghi | 1 kênh |
Che Khối Đen Bất Thường | |
Che Khối Đen Bất Thường của Bộ Ghi | 1 kênh |
Âm Thanh và Video | |
Đầu Vào Camera Analog | 4 cổng BNC, hỗ trợ tự động phát hiện HDCVI/AHD/TVI/CVBS |
Đầu Vào Camera | 1. CVI: 5 MP@25 fps; 5 MP@20 fps; 5 MP@10/12.5 fps; 4 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@50/60 fps; 720p@25/30 fps. 2. TVI: 5 MP@20 fps; 4 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps. 3. AHD: 5 MP@20 fps; 4 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps. |
Đầu Vào Camera IP | Lên đến 6 kênh truy cập IPC 2 kênh IP mặc định + 4 kênh (các kênh analog được chuyển đổi thành kênh IP) băng thông vào: 32 Mbps, băng thông ghi: 32 Mbps và băng thông ra: 32 Mbps *Sau khi kích hoạt mở rộng IP, không thể sử dụng Phân Tích Chất Lượng Video, Thay Đổi Cảnh, Nhận Diện Khuôn Mặt, Phát Hiện Khuôn Mặt, SMD, Bảo Vệ Rìa. |
Khả Năng Mã Hóa | |
Luồng chính: | 5 MP Chế độ: Tất cả kênh 5 MP@(1 fps-6 fps) 5M-N Chế độ: 5M-N@(1 fps –12 fps); 4M-N/1080p@(1 fps–15 fps); 1080N/720p/960H/D1/CIF@(1 fps–25/30 fps) |
Luồng phụ: | D1/CIF@(1 fps–15 fps) |
Luồng kép | Có |
Tốc độ Bit Video | 32 kbps–6144 kbps |
Lấy mẫu Âm Thanh | 8 kHz, 16 bit |
Tốc độ Bit Âm Thanh | 64 kbps |
Đầu Ra Video | 1 HDMI, 1 VGA HDMI: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 VGA: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 |
Hiển Thị Đa Màn Hình | Khi chế độ mở rộng IP không được kích hoạt: 1/4 Khi chế độ mở rộng IP được kích hoạt: 1/4/6 |
Truy Cập Camera Bên Thứ Ba | Panasonic; Sony; Hanwha; Axis; Arecont; ONVIF |
Tiêu chuẩn nén | |
Video Compression | AI Coding; Smart H.265+; H.265; Smart H.264+; H.264 |
Audio Compression | G.711a; G.711u; PCM |
Mạng | |
Network Protocol | HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4; IPv6; RTSP; UDP; NTP; DHCP; DNS; SMTP; UPnP; IP Filter; FTP; DDNS; SNMP; Alarm Server; P2P; Auto Registration; IP Search (Hỗ trợ camera IP, DVR, NVS, v.v.) |
Mobile Phone Access | iOS; Android |
Interoperability | ONVIF 23.12 (Profile T; Profile S; Profile G); CGI; SDK |
Browser | Chrome; IE; Safari; Edge; Firefox |
Ghi và phát lại | |
Record Mode | General; alarm; motion detection; intelligent; POS |
Recording Playback | 1/4 |
Backup Method | USB device and network |
Playback Mode | Instant playback; general playback; event playback; tag playback; smart playback |
Cảnh báo | |
General Alarm | Phát hiện chuyển động; báo động HDCVI; báo động camera bên ngoài; báo động mạng; báo động PIR |
Anomaly Alarm | Lỗi (không có đĩa, lỗi đĩa, không đủ dung lượng, không đủ dung lượng quota; ngắt kết nối mạng; xung đột IP; xung đột MAC); mất video; giả mạo video; camera ngoại tuyến |
Intelligent Alarm | Phát hiện khuôn mặt; nhận diện khuôn mặt; bảo vệ rìa; SMD Plus |
Alarm Linkage | Ghi hình; chụp ảnh (toàn cảnh); xuất báo động camera IPC bên ngoài; âm thanh; chuông; nhật ký; đặt trước; email |
Cổng kết nối | |
Audio Input | 1 kênh RCA |
4 kênh BNC (Âm thanh đồng trục) | |
Audio Output | 1 kênh RCA |
Two-way Talk | Có (chia sẻ cùng một đầu vào âm thanh với kênh đầu tiên) |
Disk Interface | 1 cổng SATA, lên đến 16 TB. Giới hạn này thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường. |
USB | 2 (2 cổng USB 2.0 phía sau) |
HDMI | 1 |
VGA | 1 |
Network Port | 1 (cổng Ethernet 10/100 Mbps, RJ-45) |
Thông tin chung | |
Power Supply | 12 VDC, 1.5A |
Power Consumption | <5 W (không có HDD) |
Net Weight | 0.49 kg (1.08 lb) |
Gross Weight | 1.03 kg (2.27 lb) |
Product Dimensions | 204.6 mm × 210.9 mm × 45.6 mm (8.06'' × 8.30'' × 1.80'') (R × S × C) |
Packaging Dimensions | 364.0 mm × 96.0 mm × 261.0 mm (14.33'' × 3.78'' × 10.28'') (R × S × C) |
Operating Temperature | –10 °C đến +55 °C (+14 °F đến +131 °F) |
Storage Temperature | –20 °C đến +60 °C (–4 °F đến +140 °F) |
Operating Humidity | 10%–90% (RH), không ngưng tụ |
Installation | Desktop |
Certifications | CE-LVD: IEC 62368-1:2014 CE-EMC: EN IEC 61000-3-2:2019, EN 61000-3-3:2013+A1:2019, EN 55032:2015+A11:2020, EN 55035:2017+A11:2020, EN 55024:2010+A1:2015, EN 50130-4:2011+A1:2014 |
Đầu ghi hình kỹ thuật số XVR5104C-I3 là giải pháp an ninh tối ưu với khả năng hỗ trợ đa dạng tín hiệu đầu vào, bao gồm HDCVI, AHD, TVI và IP. Tích hợp công nghệ SMD Plus thông minh, sản phẩm giúp phát hiện người và phương tiện chính xác. Hỗ trợ nhận diện khuôn mặt và bảo vệ khu vực với AI, đầu ghi mang đến sự an tâm tuyệt đối cho mọi không gian.
* Thông tin dưới đây chỉ áp dụng cho phiên bản phần cứng 3.0 của sản phẩm.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào