Model | IKS-2042BTH-PH/W |
---|---|
Máy ảnh | |
Loại vỏ máy ảnh | Đạn; Tháp pháo |
Cảm biến hình ảnh | 1/3" Quét liên tục CMOS |
Độ sáng tối thiểu | Bullet: Màu sắc: 0,01 Lux @ (F2.0, AGC BẬT), Đen trắng: 0 Lux với IR Tháp pháo: Màu sắc: 0,03 Lux @ (F2.2, AGC BẬT), Đen trắng: 0,015Lux @ (F2.2, AGC BẬT), 0 Lux với IR |
WDR | WDR (WDR-Wide Wide-Wide) |
Ngày và Đêm | Bộ lọc cắt IR |
Điều chỉnh góc | Đạn: Xoay: 0° đến 360°, nghiêng: 0° đến 90°, xoay: 0° đến 360° Tháp pháo: Xoay: 0° đến 350°, nghiêng: 0° đến 75° |
Mức độ bảo vệ | Đạn: IP66 Tháp pháo: IP54 |
Hỗ trợ Wi-Fi | Đúng |
Ống kính | |
Độ dài tiêu cự | 2,8mm |
Khẩu độ | Đạn: F2.0 Tháp pháo: F2.2 |
Tập trung | Đã sửa |
Tầm nhìn | Đạn: FOV ngang 101°, FOV dọc 56°, FOV chéo 118° Tháp pháo: FOV ngang 96,5°, FOV dọc 52° |
Máy ảnh/IR | |
Tầm xa IR | Đạn: Lên đến 30 m Tháp pháo: Khoảng cách ánh sáng trắng: Lên đến 15 m, Khoảng cách hồng ngoại: Lên đến 20 m |
Tiêu chuẩn máy ảnh/nén | |
Nén Video | H.265;H.264;MJPEG |
Loại H.264 | Hồ sơ cơ sở/Hồ sơ chính/Hồ sơ cao |
Loại H.265 | Hồ sơ chính |
Tốc độ bit video | 32 Kbps đến 8 Mbps |
Nén âm thanh | G.711/AAC-LC |
Tốc độ bit âm thanh | 64 Kbps (G.711ulaw)/16 đến 64 Kbps (AAC-LC) |
Tỷ lệ lấy mẫu âm thanh | 8kHz/16kHz |
Lọc tiếng ồn môi trường | Đúng |
Máy ảnh/Hình ảnh | |
Độ phân giải tối đa | 2MP |
Dòng chính | 50 Hz: 25 khung hình/giây (1920 × 1080, 1280 × 720, 768 x 432) 60 Hz: 30 khung hình/giây (1920 × 1080, 1280 × 720, 768 x 432) |
Dòng phụ | 50 Hz: 25 khung hình/giây (768 × 432) 60 Hz: 30 khung hình/giây (768 × 432) |
Cài đặt hình ảnh | Bullet: Độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ khuếch đại, cân bằng trắng, có thể điều chỉnh bằng phần mềm máy khách hoặc trình duyệt web Turret: Độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản và độ sắc nét có thể điều chỉnh bằng phần mềm máy khách và trình duyệt web |
Chuyển đổi Ngày/Đêm | Tự động/Lên lịch/Ngày/Đêm |
Máy ảnh/Mạng | |
Kích hoạt báo động | Phát hiện chuyển động (hỗ trợ kích hoạt báo động theo các loại mục tiêu được chỉ định (con người và phương tiện)), báo động phá hoại video, ngoại lệ |
Giao thức | TCP/IP, ICMP, DHCP, DNS, HTTP, RTP, RTCP, RTSP, NTP, IGMP, IPv6, UDP, QoS, UPnP |
Chức năng chung | Đặt lại một phím, nhịp tim, phản chiếu, bảo vệ mật khẩu, mặt nạ riêng tư, hình mờ, bộ lọc địa chỉ IP |
Máy ảnh/Giao diện | |
Giao diện truyền thông | 1 cổng Ethernet tự thích ứng RJ45 10M/100M |
Nút Đặt lại | Đúng |
Máy ảnh/Chung | |
Nguồn điện | Bullet: 12 VDC ± 25%, 0,5 A, tối đa 6 W, phích cắm điện đồng trục Ø5,5 mm, bảo vệ phân cực ngược, Bộ chuyển đổi chuyển mạch được bao gồm trong gói. Turret: 12 VDC ± 25%, bảo vệ phân cực ngược, 0,75 A, tối đa 9 W, phích cắm điện đồng trục Ø5,5 mm |
Sự tiêu thụ | Đạn: ≤6W Tháp pháo: ≤9W |
Nhiệt độ làm việc | Đạn: -30 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F) Tháp pháo: -10 °C đến 40 °C (-14 °F đến 104 °F) |
Độ ẩm làm việc | Đạn: 95% hoặc ít hơn (không ngưng tụ) Tháp pháo: 95% hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Kích thước (Rộng × Sâu × Cao) | Đạn: 260,9 mm × 113,9 mm × 67,4 mm (10,3" × 4,5" × 2,7") Tháp pháo: Ø124 mm × 119 mm (Ø4,89" × 4,68") |
Cân nặng | Đạn: 305 g (0,67 lb.) Tháp pháo: 290 g (0,6 lb.) |
NVR/Video và Âm thanh | |
Đầu vào video IP | 4 kênh |
Băng thông đến/đi | 20Mbps/20Mbps |
Giải mã | |
Độ phân giải video | 6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA /720p/VGA/4CIF/DCIF/ 2CIF/CIF/QCIF |
Phát lại đồng bộ | 4 kênh |
Mạng | |
Giao diện mạng | 1, Giao diện Ethernet RJ45 10/100M |
Wi-Fi | |
Dải tần số | 2,4 GHz |
Cấu trúc ăng ten | Ăng-ten thu sóng cao |
Tốc độ truyền tải | 150Mbps |
Giao diện phụ trợ | |
Dung tích | Dung lượng lên đến 6 TB cho mỗi đĩa |
Thẻ SD | 32G/64G/128G/256G/512G |
Chung | |
Nguồn điện | 12VDC |
Tiêu thụ (không tắt HDD và PoE) | ≤ 6W |
Nhiệt độ làm việc | -10 °C đến 55 °C (14 °F đến 131 °F) |
Độ ẩm làm việc | 10% đến 90% |
Kích thước (Rộng × Sâu × Cao) | 163 x 125 x 26 mm (6,4" × 4,9" × 1,0") |
Trọng lượng (không có ổ cứng) | ≤ 500g |
Bộ dụng cụ | |
Phụ kiện | Cáp nguồn: 2 × Cáp nguồn IPC, 1 × Cáp nguồn NVS Cáp Ethernet: RJ45, Cat5e UTP, 1 m |
Chứng nhận | CB, CE |
Trọng lượng (có bao bì) | ≤ 2 kg (4,4 pound) |
Bộ giám sát bullet WiFi Hikvision IKS-2042BTH-PH/W với thiết kế tích hợp lưu trữ trực tiếp trong NVR, toàn bộ video sẽ được lưu trữ an toàn trong hệ thống, giúp bảo mật dữ liệu và ngăn chặn rủi ro mất mát video khi gặp sự cố mạng. Điều này cũng phù hợp với các tiêu chuẩn bảo mật cao của các doanh nghiệp hoặc người dùng cần sự bảo mật. Với ưu điểm là bộ camera WiFi, người dùng có thể tiết kiệm chi phí dây cáp và dễ dàng quản lý từ xa. Dưới đây là phân tích chi tiết về những tính năng và lợi ích nổi bật của sản phẩm này.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào