Thông Số | Chi Tiết |
---|---|
Cảm biến hình ảnh | 1/3" Progressive Scan CMOS |
Độ phân giải tối đa | 2688 × 1520 |
Độ sáng tối thiểu | Màu: 0.003 Lux @ (F1.4, AGC ON), Đen trắng: 0 Lux với IR |
Thời gian chụp | 1/3 s đến 1/100,000 s |
Ngày & Đêm | Lọc cắt IR |
Điều chỉnh góc | Pan: 0° đến 360°, Tilt: 0° đến 90°, Rotate: 0° đến 360° |
Ống kính | - Loại ống kính: Ống kính cố định, tùy chọn 2.8, 4 và 6 mm - Chiều dài tiêu cự & FOV: 2.8 mm: FOV ngang 101°, FOV dọc 54°, FOV chéo 122° 4 mm: FOV ngang 84°, FOV dọc 45°, FOV chéo 99° 6 mm: FOV ngang 53°, FOV dọc 28°, FOV chéo 64° - Gắn ống kính: M12 - Loại iris: Cố định - Khẩu độ: F1.4 |
DORI | - 2.8 mm: D: 63 m, O: 25 m, R: 12 m, I: 6 m - 4 mm: D: 77 m, O: 30 m, R: 15 m, I: 7 m - 6 mm: D: 126 m, O: 50 m, R: 25 m, I: 12 m |
Thiết bị chiếu sáng | - Loại ánh sáng bổ sung: IR - Phạm vi ánh sáng bổ sung: Lên đến 40 m - Ánh sáng bổ sung thông minh: Có - Bước sóng IR: 850 nm |
HEOP | - Tài nguyên mở: Bộ nhớ: 60 MB, Smart RAM: 400 MB, eMMC: 2 GB - Công suất tính toán: 1.5 TOPS - Khả năng mở: HEOP 2.0 OpendevSDK - Cấu trúc học sâu: Caffe, PyTorch, TensorFlow, PaddlePaddle, ONNX - Ngôn ngữ lập trình: C, C++ |
Video | - Dòng chính: 50 Hz: 25 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 30 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) - Dòng phụ: 50 Hz: 25 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 30 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) - Dòng thứ ba: 50 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) - Dòng thứ tư: 50 Hz: 10 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 10 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
Nén Video | Dòng chính: H.265/H.264/H.264+/H.265+, Dòng phụ: H.265/H.264/MJPEG, Dòng thứ ba: H.265/H.264, Dòng thứ tư: H.265/H.264/MJPEG |
Tốc độ bit video | 32 Kbps đến 8 Mbps |
Loại H.264 | Baseline Profile, Main Profile, High Profile |
Loại H.265 | Main Profile |
Kiểm soát bít | CBR, VBR |
Lập mã video có thể mở rộng (SVC) | Mã hóa H.264 và H.265 |
Khu vực quan tâm (ROI) | 5 vùng cố định cho dòng chính và dòng phụ |
Cắt mục tiêu | Có |
e-PTZ | Hỗ trợ cài đặt tuần tra và theo dõi tự động |
Âm thanh | - Nén âm thanh: G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/MP3/AAC-LC - Tốc độ bit âm thanh: 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 đến 192 Kbps (MP2L2)/8 đến 320 Kbps (MP3)/16 đến 64 Kbps (AAC-LC) - Tần số lấy mẫu âm thanh: 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz - Lọc tiếng ồn môi trường: Có |
Mạng | - Giao thức: TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv4, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS, PPPoE, SFTP, ARP, SNMP, WebSocket, WebSockets, SRTP - Xem trực tiếp đồng thời: Tối đa 6 kênh - API: ONVIF (Profile S, Profile G, Profile T), ISAPI, SDK, ISUP - Người dùng/Nhà cung cấp: Tối đa 32 người dùng, 3 cấp độ người dùng: quản trị viên, người vận hành, người dùng - Bảo mật: Bảo vệ mật khẩu, mật khẩu phức tạp, mã hóa HTTPS, xác thực 802.1X (EAP-TLS, EAP-LEAP, EAP-MD5), watermark, bộ lọc địa chỉ IP, xác thực cơ bản và xác thực phân đoạn cho HTTP/HTTPS, WSSE và xác thực phân đoạn cho Open Network Video Interface, RTP/RTSP qua HTTPS, cài đặt thời gian chờ điều khiển, nhật ký kiểm toán bảo mật, TLS 1.1/1.2/1.3, xác thực máy chủ (địa chỉ MAC) |
Lưu trữ mạng | NAS (NFS, SMB/CIFS), Tự động bổ sung mạng (ANR), cùng với thẻ nhớ Hikvision cao cấp, hỗ trợ mã hóa thẻ nhớ và phát hiện tình trạng thẻ nhớ. |
Khách hàng | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central |
Trình duyệt web | - Xem trực tiếp yêu cầu plugin: IE 10, IE 11 - Xem trực tiếp không yêu cầu plugin: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ - Dịch vụ địa phương: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Edge 89+ |
Hình ảnh | - Chuyển đổi tham số hình ảnh: Có - Cài đặt hình ảnh: Chế độ xoay, độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét, độ lợi, cân bằng trắng, điều chỉnh bằng phần mềm khách hàng hoặc trình duyệt web - Chuyển đổi ngày/đêm: Ngày, Đêm, Tự động, Lịch trình - Phạm vi động rộng (WDR): 120 dB - Cải thiện hình ảnh: BLC, HLC, 3D DNR, 2D DNR - Đầu ra video: 1 × HDMI, 1 × BNC - Độ phân giải đầu ra HDMI: Tối đa 4K (3840 × 2160) @ 30 fps |
Thiết kế | - Vỏ: Nhựa và kim loại - Kích thước: 100 mm × 60 mm × 50 mm - Trọng lượng: Khoảng 200 g |
Chức năng bảo mật | - Báo động chống xâm nhập: Có - Mặt trước nhạy cảm: Có - Báo động chống xâm nhập: Có - Nhận diện khuôn mặt: Có - Phát hiện chuyển động: Có - Phát hiện âm thanh bất thường: Có |
Nguồn điện | 12 VDC ± 25% / PoE (802.3af) |
Công suất | < 7.5 W |
Nhiệt độ hoạt động | -30 °C đến +60 °C |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 95% (không ngưng tụ) |
Camera DS-2CD3046G2-IS là một giải pháp giám sát hoàn hảo cho mọi không gian với độ phân giải 4MP. Được trang bị công nghệ Powered-by-DarkFighter, camera này có khả năng hoạt động hiệu quả ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, đảm bảo hình ảnh vẫn rõ nét và đầy đủ màu sắc.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào