Model | DS-2CD6626DS-IZ(H)S | |
---|---|---|
Máy ảnh | ||
Cảm biến ảnh | 1/1.8ʺ CMOS quét lũy tiến | |
Chiếu sáng tối thiểu | Màu sắc: 0,002 Lux @ (F1.2, AGC BẬT) Trắng đen: 0,0002 Lux @ (F1.2, AGC BẬT) | |
Thời gian màn trập | 1 giây đến 1/100.000 giây | |
Màn trập chậm | Đúng | |
Tối đa. Nghị quyết | 1920 × 1080 | |
Ngày đêm | Bộ lọc cắt IR với công tắc tự động | |
Điều chỉnh góc | Pan: 0° đến 355°, nghiêng: 0° đến 75°, xoay: 0° đến 355° | |
Ống kính | ||
Tiêu cự & FOV | 2,8 đến 12 mm F1.4, trường nhìn ngang: 92° đến 32° | |
Gắn ống kính | Φ 14 | |
Đèn chiếu sáng | ||
Bổ sung phạm vi ánh sáng | 10 đến 30m | |
Băng hình | ||
Xu hướng | 50 Hz: 50 khung hình/giây (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) 60 Hz: 60 khung hình/giây (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) | |
Luồng phụ | PAL: 50 Hz: 25 khung hình/giây (352 × 288, 640 × 480, 704 × 576), NTSC: 25 khung hình/giây (352 × 240, 640 × 480, 704 × 480) PAL: 60 Hz: 30 khung hình/giây (352 × 288, 640×480, 704×576), NTSC: 25 khung hình/giây (352×240, 640×480, 704×480) | |
Luồng thứ ba | Độc lập với Luồng chính và Luồng phụ, lên tới: 50 Hz: 25 khung hình / giây (1920 × 1080) 60 Hz: 30 khung hình / giây (1920 × 1080) | |
Nén video | H.264/MJPEG/MPEG4 | |
Tốc độ bit video | 32 Kb/giây đến 16 Mb/giây | |
Loại H.264 | Hồ sơ cơ bản/hồ sơ chính/hồ sơ cao | |
Loại H.265 | Tiểu sử chính | |
Khu vực quan tâm (ROI) | Tối đa 4 khu vực cố định trong mỗi luồng hoặc theo dõi động | |
Âm thanh | ||
Nén âm thanh | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM | |
Tốc độ âm thanh | 64 Kbps (G.711)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 đến 128 Kbps (MP2L2) | |
Mạng | ||
API | ONVIF (Hồ sơ S, HỒ SƠ G), ISAPI | |
Giao thức | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, PPPoE, NTP, UPnP, SMTP, SNMP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv6, Bonjour | |
Lưu trữ mạng | Bộ nhớ cục bộ thẻ Micro SD/SDHC/SDXC (tối đa 128 GB) và NAS (NFS, SMB/CIFS) | |
Hình ảnh | ||
Cài đặt hình ảnh | Chế độ hành lang, chế độ xoay, độ bão hòa, độ sáng, độ tương phản và độ sắc nét được điều chỉnh bằng phần mềm máy khách hoặc trình duyệt web | |
Chuyển đổi ngày/đêm | Tự động, lên lịch, kích hoạt báo động | |
Dải động rộng (WDR) | 120dB | |
Chế độ chống rung ảnh | EIS | |
Nâng cao hình ảnh | 3D DNR, BLC, HLC, Chống sương mù | |
Lớp phủ ảnh | Hỗ trợ 24-bit, BMP, lớp phủ hình ảnh, vùng tùy chọn | |
Giao diện | ||
Đầu ra video | Đầu ra hỗn hợp 1 Vp-p (75 Ω/BNC) | |
Giao diện Ethernet | 1 mạng Ethernet RJ45 10 M/100 M | |
Âm thanh | Giao diện âm thanh vào (mic in/line in)/output bên ngoài (loại dây cắm) | |
Báo thức | 1 đầu vào/1 đầu ra (lên đến 24 V DC 1A hoặc 110 V AC 500 mA) | |
Sự kiện | ||
Sự kiện cơ bản | Cảnh báo giả mạo, ngắt kết nối mạng, xung đột địa chỉ IP, bộ nhớ đầy, lỗi bộ nhớ | |
Sự kiện thông minh | Phân tích hành vi, phát hiện vượt tuyến, phát hiện xâm nhập, phát hiện lối vào khu vực, hành lý không được giám sát, loại bỏ đối tượng, phát hiện ngoại lệ | |
Tổng quan | ||
Vật liệu | 316 lít | |
Kích thước | Φ 165,4 mm × 130 mm (6,5" × 5,1") | |
Cân nặng | 3360 g (7,4 lb.) | |
Điều kiện khởi động và vận hành | -40°C đến 60°C (-40°F đến 140°F), Độ ẩm từ 95% trở xuống (không ngưng tụ) | |
Chức năng chung | Khôi phục bằng một phím, chống nhấp nháy, ba luồng, nhịp tim, gương, bảo vệ bằng mật khẩu, mặt nạ riêng tư, hình mờ, lọc địa chỉ IP, truy cập ẩn danh | |
Nguồn cấp | 24 VAC, 12 VDC, Tối đa. PoE 16W (802.3at) | |
Sự chấp thuận | ||
EMC | FCC: FCC-SDoC(ANSI C63.4,FCC Part15 sub B) CE: CE-EMC(EN 50130-4:2011+A1:2014,EN 55032:2015,EN 61000-3-2:2014,EN 61000- 3-3:2013) RCM: AS/NZS 60950.1:2003 + Am1, Am2 và Am3,AS/NZS CISPR 32:2015 IC: IC-VoC(ICES-003 Số phát hành 7:2020) KC: KN32:2015,KN35: 2015 | |
Sự an toàn | UL: UL 60950-1:2014,CAN/CSA C22.2 Số 60950-1-07:2014 CB: IEC 60950-1 | |
Môi trường | CE: CE-RoHS(Chỉ thị RoHS 2011/65/EU+2015/863) | |
Sự bảo vệ | WF2, NEMA-4X C5-M: phun muối trung tính 720H, ngưng tụ nước 480H; Môi trường bên ngoài: các khu công nghiệp có độ ẩm cao, không khí khắc nghiệt và các khu vực ven biển có độ mặn cao; Môi trường bên trong: các tòa nhà hoặc khu vực gần như ngưng tụ vĩnh viễn và có mức độ ô nhiễm cao. |
Camera mạng dạng vòm Hikvision DS-2CD6626DS-IZ(H)S là một sản phẩm tiên tiến của Hikvision, được thiết kế đặc biệt để hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt, có độ ăn mòn cao. Sản phẩm này không chỉ có khả năng chống nước, chống ăn mòn, mà còn tích hợp nhiều công nghệ hiện đại như Darkfighter, giúp cung cấp hình ảnh chất lượng cao ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Vỏ ngoài của DS-2CD6626DS-IZ(H)S được làm từ thép không gỉ 316L, loại vật liệu nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội. Điều này làm cho camera trở nên lý tưởng để sử dụng trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, nơi mà các yếu tố như hóa chất và muối có thể gây hư hại cho thiết bị.
Chất liệu thép không gỉ 316L: Vật liệu này không chỉ mang lại sự bền bỉ và tuổi thọ cao mà còn đảm bảo rằng camera sẽ hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt mà không bị ăn mòn hay hư hại.
Camera DS-2CD6626DS-IZ(H)S được trang bị bộ sưởi tích hợp, cho phép thiết bị khởi động và hoạt động bình thường ở nhiệt độ cực thấp, xuống tới -40°C. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các ứng dụng ngoài trời ở các khu vực có khí hậu lạnh giá.
Khả năng hoạt động ở nhiệt độ thấp: Với khả năng chịu được nhiệt độ cực lạnh, camera này có thể được sử dụng ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, giúp đảm bảo rằng hệ thống giám sát của bạn sẽ luôn hoạt động một cách ổn định và hiệu quả.
DS-2CD6626DS-IZ(H)S đạt chuẩn chống nước IP67, giúp ngăn nước và bụi bẩn xâm nhập vào bên trong thiết bị. Điều này cho phép camera hoạt động một cách đáng tin cậy ngay cả trong các điều kiện thời tiết xấu nhất.
Tiêu chuẩn chống nước IP67: Đảm bảo rằng thiết bị không bị ảnh hưởng bởi mưa, bụi và các yếu tố thời tiết khắc nghiệt khác, giúp kéo dài tuổi thọ của camera và giảm chi phí bảo trì.
Một trong những tính năng nổi bật nhất của DS-2CD6626DS-IZ(H)S là công nghệ Darkfighter, giúp camera có thể chụp ảnh màu chất lượng cao ngay cả trong điều kiện ánh sáng rất yếu. Điều này là yếu tố quan trọng giúp tăng cường khả năng giám sát an ninh vào ban đêm hoặc trong các khu vực thiếu sáng
Camera DS-2CD6626DS-IZ(H)S cung cấp chính hãng, uy tín được nhập trực tiếp từ hãng sản xuất. Để đặt hàng bạn hãy liên hệ ngày tới Hotline: 0936611372 để được chuyên viên bên chúng tôi tư vấn. Với đội ngũ nhân viên CSKH chuyên nghiệp, chúng tôi sẽ tư vấn và bạn có thể sở hữu thiết bị với mức giá hấp dẫn nhất.
Vietnamsmart là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức các sản phẩm Access Control của Hikvision tại Việt Nam. Sự hợp tác này được chính thức công bố vào ngày 22/09/2022 và được khẳng định thêm qua sự đồng hành của hai bên tại triển lãm Secutech Vietnam 2023. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực công nghệ thông minh, Vietnamsmart cam kết mang đến những giải pháp kiểm soát truy cập chất lượng và đáng tin cậy cho thị trường Việt Nam.
Kinh nghiệm (Experience): Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và lắp đặt thiết bị Access Control, Vietnamsmart đã triển khai thành công nhiều dự án lớn nhỏ, mang đến giải pháp tối ưu cho từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Chuyên môn (Expertise): Đội ngũ kỹ thuật viên của Vietnamsmart được đào tạo bài bản về các sản phẩm Access Control của Hikvision, đảm bảo khả năng tư vấn, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Uy tín (Authoritativeness): Sự hợp tác chính thức với Hikvision, một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về giải pháp an ninh, khẳng định uy tín và chất lượng sản phẩm, dịch vụ của Vietnamsmart.
Tin cậy (Trustworthiness): Vietnamsmart cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, bảo hành đầy đủ và dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào