Thông Số | Chi Tiết |
---|---|
Video/Audio Input | |
Âm thanh hai chiều | 4 kênh kết nối qua giao diện PoE và có thể mở rộng thêm 4 kênh qua switch PoE. |
Camera IP | 1, tích hợp trong giao diện EXT.DEV |
Video/Audio Output | |
Âm thanh đầu ra | 1, tích hợp trong giao diện EXT.DEV |
Video đầu ra | Đầu ra chính: 1, tích hợp trong giao diện EXT.DEV. VGA: 1 |
Thông số mã hóa/giải mã | |
Nén video | H.265/H.264 |
Nén âm thanh | G.711a/G.711u/G.722.1/G.726 |
Tốc độ bit âm thanh | 16 Kbps |
Loại luồng | Video, video & audio |
Luồng kép | Hỗ trợ |
Tốc độ khung hình | PAL: 1 đến 25 fps; NTSC: 1 đến 30 fps |
Độ phân giải mã hóa | Luồng chính: 1080P/720P/WD1/4CIF Luồng phụ: 720P/WD1/4CIF/2CIF/CIF |
Mạng không dây | |
Wi-Fi | Mô hình WI58: 2 × 5.8 G Wi-Fi SMA antenna (Tùy chọn. 802.11B/G/N và 802.11AC có thể chọn. 1 ăng-ten cần thiết cho mô-đun 802.11B/G/N. 2 ăng-ten cần thiết cho mô-đun 802.11AC.) |
Gọi 3G/4G | 1 × khe cắm thẻ 4G, 1 × ăng-ten FAKRA |
Lưu trữ | |
Lưu trữ thẻ SD | 1 × thẻ SD, lên đến 256 GB(không cho baseline. Lưu ý dung lượng thẻ SD khi đặt hàng) |
HDD/SSD | 2 × HDD/SSD SATA 2.5 inch, lên đến 2 TB cho HDD, lên đến 4 TB cho SSD |
Giao diện phụ | |
Giao diện mạng | Bảng trước: 1 ×10M/100M RJ45 Bảng sau: 1 × 10M/100M kết nối hàng không 6 chân Lưu ý: Cổng mạng trước và sau ở các mạng khác nhau và đầu cắm mạng 6 chân aviation đến RJ45 là tùy chọn. |
Đầu vào báo động | 4 đầu vào tín hiệu mức cao/thấp, 1 đầu vào tín hiệu xung, 1 đầu vào nút |
Đầu ra báo động | 2 đầu ra tín hiệu relay |
Cảm biến | 4 đầu vào tín hiệu mức cao/thấp |
Cổng nối tiếp | 1 × RS-232 (dây nối là tùy chọn), 1 × RS-422 (tích hợp trong giao diện EXT.DEV) |
Định vị | GNSS (Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu) GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) & GLONASS, 1 × ăng-ten FAKRA |
Cảm biến G | Tích hợp |
Thông tin chung | |
Cung cấp điện | +9 đến +32 VDC |
Kích thước sản phẩm | 206 mm × 225.4 mm × 60.1 mm (8.1" × 8.87" × 2.37") |
Tiêu thụ điện năng | Chế độ chờ: ≤ 0.5 W Tải đầy: ≤ 45 W Lưu ý: Không có thiết bị ngoại vi và phương tiện lưu trữ ≤ 20 W |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +60°C (-4°F đến +140°F) |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 95% (không ngưng tụ) |
Phương thức hoạt động | Chuột, điều khiển từ xa IR, điều khiển qua Web và màn hình cảm ứng |
Chứng nhận | CE/FCC/Emark/EN50155/CB/EN45545/ROHS 2.0/ISO-7637-2 |
Trọng lượng (không bao gồm phương tiện lưu trữ) | 1.66 kg (3.67 lb.) |
Phê duyệt | EMC FCC (47 CFR Part 15, Subpart B); CE-EMC (EN 50498: 2010); CE-EMC (EN 55032: 2015+A1:2020, EN 50130-4: 2011+A1:2014; EN IEC 61000-3-2: 2019+A1:2021, EN 61000-3-3: 2013+A1:2019+A2:2021) An toàn CB (IEC 62368-1:2018); CE-LVD (EN IEC 62368-1:2020 + A11:2020) Môi trường CE-RoHS (2011/65/EU và sửa đổi 2015/863/EU) Ô tô và Đường sắt EN50155(EN 50155:2021 điều khoản 13, EN 50121-3-2:2016+A1:2019, EN45545-2:2020; EN50153:2014+A1:2017+A2:2020; BS EN ISO:13732-1:2008;ISO 13732-1:2006;EN61373:2010); EN45545 (EN 45545-2:2020 hl3); E-MARK (ECE R10) |
Đầu ghi hình AE-MN5043(RJ45) là một giải pháp NVR di động tiên tiến, hỗ trợ ghi hình và quản lý video cho tối đa 4 camera IP. Với khả năng nén video H.264/H.265, sản phẩm này cho phép ghi lại hình ảnh với độ phân giải lên đến 5MP cho mỗi camera, mang đến chất lượng hình ảnh sắc nét và rõ ràng.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào