Video và âm thanh | |
---|---|
Đầu vào video IP | 128-ch |
Băng thông đến | 400 Mb/giây |
Băng thông đi | 400 Mb/giây |
Đầu ra HDMI 1 | 8K (7680 × 4320)/30Hz, 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz |
Đầu ra HDMI 2 | 4K (3840 × 2160)/60Hz, 4K (3840 × 2160)/30Hz, 2K (2560 × 1440)/60Hz, 1920 × 1080/60Hz *: Khi độ phân giải đầu ra HDMI 1 là 8K, độ phân giải đầu ra HDMI 2 tối đa là 1080p. |
Đầu ra VGA | 1920x1080/60Hz |
Chế độ đầu ra video | HDMI 1 và VGA 1 cung cấp đầu ra video đồng thời và hoạt động như đầu ra chính; HDMI 2 và VGA 2 cung cấp đầu ra video đồng thời và hoạt động như đầu ra phụ |
Đầu ra CVBS | 1-ch, BNC (1.0 Vp-p, 75 Ω), độ phân giải: PAL: 704 × 576, NTSC: 704 × 480 |
Đầu vào âm thanh | 1-ch, RCA (2,0 Vp-p, 1 KΩ) |
Đầu ra âm thanh | 2-ch, RCA (Tuyến tính, 1 KΩ) |
Âm thanh hai chiều | 1-ch, RCA (2.0 Vp-p, 1 k Ω) |
Giải mã | |
Định dạng giải mã | H.265/H.265+/H.264/H.264+ |
Khả năng giải mã | 2-ch@32 MP (30 khung hình/giây)+2-ch@8MP(30 khung hình/giây)/10-ch@8 MP (30 khung hình/giây)/20-ch@4 MP (30 khung hình/giây)/40-ch@1080p (30 khung hình/giây) ) |
Phát lại đồng bộ | 16-ch |
Độ phân giải ghi | 32 MP/24 MP/12 MP/8 MP/7 MP/6 MP/5 MP/4 MP/3 MP/1080p/UXGA/720p/VGA/4CIF/DCIF/2CIF/CIF/QCIF |
Mạng | |
Giao thức mạng | TCP/IP, DHCP, IPv4, IPv6, DNS, DDNS, NTP, RTSP, SADP, SMTP, SNMP, NFS, iSCSI, ISUP, UPnP™, HTTP, HTTPS |
Giao diện mạng | 2 giao diện Ethernet tự thích ứng RJ-45 10/100/1000 Mbps |
Đột kích | |
Loại đột kích | RAID0, RAID1, RAID5, RAID6, RAID10 |
Giao diện phụ trợ | |
SATA | 16 giao diện SATA |
eSATA | 1 giao diện eSATA |
Dung tích | Dung lượng lên tới 16 TB cho mỗi ổ cứng |
Giao diện nối tiếp | 1 RS-485 (song công hoàn toàn), 1 RS-232 |
Giao diện USB | Mặt trước: 2 × USB 2.0; Bảng điều khiển phía sau: 1 × USB 3.0 |
Cảnh báo vào/ra | 16/9 |
DC 12V | Đầu ra nguồn 12 VDC, 1 A |
Tổng quan | |
Nguồn cấp | 100 đến 240 VAC, 50 đến 60 Hz, nguồn điện dự phòng |
Tiêu thụ | 50 W (không có ổ cứng) |
Khung gầm | Khung gầm 2U |
Nhiệt độ làm việc | -10 đến +55° C (+14 đến +131° F) |
Độ ẩm làm việc | 10 đến 90% |
Kích thước (W × D × H) | 445 × 496 × 150 mm (17,5" × 19,5" × 5,9") |
Cân nặng | 12,5 kg (không có ổ cứng, 27,6 lb.) |
Chứng nhận | |
Đạt được chứng nhận | CE, FCC |
FCC | Phần 15 Tiểu phần B, ANSI C63.4-2014 |
CN | EN 55032:2015, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 50130-4 |
Đầu ghi hình Hikvision DS-96128NI-M16/R hỗ trợ lên tới 128 camera IP 4K NVR là giải pháp giám sát video lý tưởng cho các doanh nghiệp và tổ chức cần hệ thống ghi hình chất lượng cao, hiệu suất mạnh mẽ và độ tin cậy cao. Dung lượng giải mã mạnh mẽ, băng thông vào/ra cao và nhiều tính năng tiên tiến khác, đầu ghi hình này đáp ứng mọi nhu cầu giám sát video của bạn.
VietnamSmart là công ty chuyên cung cấp các giải pháp giám sát và an ninh hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực, VietnamSmart đã khẳng định được uy tín và vị thế của mình trên thị trường. Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ khách hàng chu đáo và chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay với VietnamSmart để được tư vấn và mua sản phẩm tho số hotline: 093.6611.372.
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào