Mã sản phẩm | ISC-D118 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đặc điểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ nhạy phát hiện | NILECJ-STD-0601.00 Cấp 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Định vị chính xác | 18 vùng phát hiện chồng chéo, truyền và nhận tín hiệu phát hiện song phương; Đèn báo 2 bảng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ báo vùng | Có thể lựa chọn 6, 12 hoặc 18 vùng độc lập và có thể định vị nhiều vật phẩm kim loại cùng một lúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cảm biến hồng ngoại | Cảm biến hồng ngoại có thể giảm báo động sai; thống kê cảnh báo tự động và thống kê vượt qua / trở lại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ nhạy có thể điều chỉnh | 255 mức độ nhạy có thể điều chỉnh trong mỗi vùng phát hiện (độ nhạy tăng theo mức) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều khiển từ xa | Đi kèm với bộ điều khiển từ xa hồng ngoại với phạm vi điều khiển từ xa tối đa là 2 m (6,56 ft) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dòng điện rò rỉ | < 0,5 mA, đáp ứng yêu cầu an toàn cho thiết bị điện tử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện áp hoạt động | 12 V DC, bộ đổi nguồn (đi kèm): 100 V–240 V AC, 50/60 Hz | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu thụ điện năng tối đa | 11 W | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu thụ điện năng điển hình | 7,8 W | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng lượng thô | 47 kg (103,62 lb) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng tịnh | 37,5 kg (82,67 lb) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước nội thất lối đi | 2003 mm x 720 mm x 393 mm (78,9" × 28,3" × 15,5") | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước bên ngoài tổng thể | Trần: 2209 mm × 866 mm × 489 mm (87,0" × 34,1" × 19,3") | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước đóng gói | 2275 mm × 700 mm × 220 mm (89,6" × 27,6" × 8,7") | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ hoạt động | –20 °C đến +65 °C (–4 °F đến +149 °F) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ ẩm hoạt động | 0-95% (RH), không ngưng tụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ/Độ ẩm bảo quản | –20 °C đến +65 °C (–4 °F đến +149 °F)/0-95% (RH), không ngưng tụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nút nguồn | Công tắc nguồn trên cả hai tấm cửa và công tắc nguồn phát hiện kim loại ở mặt trước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đèn báo | Một chỉ báo màu xanh lá cây | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiển thị hình dạng con người | 18 vùng phát hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng ồn môi trường | Theo dõi và hiển thị cường độ tín hiệu theo thời gian thực của nhiễu môi trường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cài đặt | Gắn dọc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chứng nhận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chứng nhận | GB15210-2018 IEC 60068-2-1 IEC 60068-2-2 CE-LVD: EN62368-1 CE-EMC: Chỉ thị về khả năng tương thích điện từ 2014/30/EU FCC: 47 CFR FCC Phần 15, Phần phụ B |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giao thức | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RS-485 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cảnh báo vào/ra | Đầu vào 1 kênh và đầu ra 1 kênh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cổng thông tin | 1 RJ-45, 100 Mb/giây | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sản lượng điện | 12V DC |
ISC-D118 đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát an ninh và truy cập cho các mục đích thương mại. ISC-D118 giúp tăng cường an ninh, ngăn chặn việc mang vật liệu nguy hiểm và vũ khí vào các khu vực cần bảo vệ và đóng góp vào việc bảo vệ con người và tài sản quan trọng.
Cửa dò kim loại ISC-D118 được ứng dụng phổ biến tại các nơi như: sân bay, nhà ga, ngân hàng, trung hội nghị, khu phức hợp thể thao.
👉 Qúy khách hàng có thể tham khảo thêm các mẫu cửa từ dò kim loại giá rẻ – Hot nhất hiện nay !!! 👈
Cổng dò kim loại Dahua ISC-D118 được trang bị các cảm biến từ trường thế hệ mới nhất giống với model ISC-D109L, giúp kiểm soát truy cập và phát hiện các vật liệu nguy hiểm một cách nhanh chóng và hiệu quả. Do đó mà, mọi vật dụng bằng kim loại trên cơ thể người khi đi qua cổng sẽ được phát hiện nhanh chóng.
Cổng dò kim loại Dahua ISC-D118 nổi bật với những ưu điểm đáng chú ý như:
Cổng dò an ninh ISC-D118 có thiết kế hiện đại – dễ dàng sử dụng, với các nút điều khiển và hiển thị trực quan để điều chỉnh cài đặt và theo dõi. Sản phẩm được công ty VietnamSmart phân phối rộng khắp các tỉnh thành trên cả nước, bảo hành 12 tháng, lỗi 1 đổi 1. Ngoài ra, chúng tôi cũng công khai mức giá bán và các hạng mục thi công lắp đặt, cam kết rẻ nhất thị trường. Nhờ đó giúp tiết kiệm các chi phí phát sinh trong quá trình lắp đặt sản phẩm cho các đơn vị doanh nghiệp.
Liên hệ tư vấn và báo giá trực tiếp qua số hotline: 0936611372 để được hỗ trợ nhanh nhất !!!
There are no reviews yet.
Chưa có bình luận nào